Dự án: Thủy điện Ngòi Phát
- Thứ năm - 27/05/2021 10:25
- In ra
- Đóng cửa sổ này


Dự án thủy điện Ngòi Phát nằm trên địa bàn của 2 xã Bản Xèo và Bản Vược, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai do Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển Điện Miền Bắc 2 làm chủ đầu tư, với tổng số vốn trên 2000 tỉ đồng.
Nhà máy thủy điện Ngòi Phát được khởi công từ năm 2004, có quy mô gồm 3 tổ máy, và công suất lắp máy đạt 72MW. Ngòi Phát là một trong số bốn dự án thủy điện có quy mô lớn nhất tại tỉnh Lào Cai hiện nay.
Nhà máy khi đưa vào hoạt động sẽ bổ sung nguồn điện cho lưới điện quốc gia với điện lượng trung bình hàng năm 314 triệu Kwh, góp phần đáp ứng nhu cầu năng lượng quốc gia đầu thế kỷ 21 và thúc đẩy tiến trình dịch chuyển cơ cấu kinh tế - xã hội của tỉnh Lào Cai nói riêng và vùng Tây Bắc nói chung theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
Các thông số chính yếu của công trình thủy điện Ngòi Phát cho trong bảng sau:
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị |
I | Đặc trưng lưu vực |
|
|
1 | Diện tích lưu vực Flv | Km2 | 398 |
2 | Lưu lượng bình quân năm Q0 | m3/s | 17.7 |
II | Hồ chứa |
|
|
1 | Mực nước dâng bình thường MNDBT | m | 435 |
2 | Mực nước chết MNC | m | 428 |
3 | Mực nước gia cường MNGC (PTK= 1%) | m | 437.03 |
4 | Mực nước kiểm tra MNKT (PKT= 0.2%) | m | 439.34 |
5 | Diện tích mặt hồ ứng MNDBT | Km2 | 0.257 |
7 | Dung tích toàn bộ Wtb | 106m3 | 2.099 |
8 | Dung tích hữu ích Whi | 106m3 | 1.376 |
9 | Dung tích chết Wc | 106m3 | 0.723 |
III | Công trình đầu mối |
|
|
A. | Đập chính |
|
|
| + Loại đập |
| Bê tông trọng lực |
| + Cao trình đỉnh đập | m | 441 |
| + Chiều dài đỉnh đập | m | 107.1 |
| + Chiều cao lớn nhất | m | 34 |
B. | Công trình tràn bên |
|
|
| + Lưu lượng xả lũ thiết kế (P =1%) | m3/s | 437 |
| + Lưu lượng xả lũ kiểm tra (P =0.2%) | m3/s | 1304 |
| + Ngưỡng /bề rộng /số khoang tràn | m | 435/70/1 |
| + Cao độ đáy máng bên | M | 425 ¸ 423.6 |
| + Chiều rộng đáy máng bên | m | 7.5 ¸ 15 |
| + Độ dốc máng bên |
| 0.02 |
C. | Dốc nước | m |
|
| Chiều dài dốc nước | m | 166 |
| Mặt cắt dốc |
| Hình thang |
| Độ dốc |
| 0.05 |
| Chiều rộng dốc nước | m | 15 |
D. | Công trình tháo sâu |
|
|
| + Lưu lượng xả lũ thiết kế (P =1%) | m3/s | 2497 |
| + Lưu lượng xả lũ kiểm tra (P =0.2%) | m3/s | 3222 |
| + Kích thước khoang tháo BxH | m | 8x10 |
| + Số khoang tháo |
| 3 |
| + Cao trình ngưỡng | m | 418 |
E. | Công trình tiêu năng |
|
|
| + Dạng công trình tiêu năng |
| Hố tiêu năng |
| + Cao trình đáy hố tiêu năng | m | 400.0 |
IV | Tuyến năng lượng |
|
|
A | Cửa lấy nước |
|
|
1 | Kích thước cửa lấy nước BxH | m | 3.5x3.5 |
2 | Cao trình ngưỡng lấy nước | m | 420 |
3 | Cao trình đỉnh CLN | m | 441 |
B | Đường hầm dẫn nước |
|
|
1 | Tổng chiều dài hầm dẫn | m | 7115 |
2 | Tổng chiều dài hầm bọc áo bê tông | m | 2845 |
3 | Tổng chiều dài hầm không bọc áo bê tông | m | 4270 |
4 | Mặt cắt hầm bọc áo bê tông |
| Dạng chữ U ngược |
| + Kích thước | m | 3.5x3.5 |
| + Chiều dày bọc áo | m | 0.3 |
5 | Mặt cắt hầm không bọc áo bê tông |
| Dạng chữ U ngược |
| + Kích thước | m | 4.1x4.1 |
| + Chiều dày phun vẩy | m | 0.05 |
C | Tháp điều áp |
|
|
1 | Đường kính tháp | m | 6¸18 |
2 | Chiều dày bọc bê tông | m | 0.5¸1 |
3 | Cao trình đáy tháp | m | 432 |
4 | Cao trình đỉnh tháp | m | 446 |
D | Đường hầm áp lực |
|
|
1 | Đường kính ống | m | 2.8 |
2 | Chiều dài hầm tính từ Tháp điều áp | m | 1024 |
3 | Bọc áo bê tông | m | 0.5 |
4 | Lớp thép lót | mm | 16¸24 |
E | Nhà máy thuỷ điện |
|
|
1 | Loại tua bin |
| Francis - Trục đứng |
2 | Số tổ máy |
| 3 |
3 | Công suất lắp máy Nlm | MW | 72 |
4 | Cột nước lớn nhất Hmax | m | 333.3 |
5 | Cột nước nhỏ nhất Hmin | m | 300.2 |
6 | Cột nước tính toán Htt | m | 301.8 |
8 | Cột nước trung bình Htb | m | 322.5 |
9 | Lưu lượng phát điện QTmax | m3/s | 27.72 |
10 | Lưu lượng đảm bảo Qđb | m3/s | 3.03 |
11 | Điện lượng trung bình năm E0 | 106 kwh | 314.26 |
12 | E mùa lũ | 106 kwh | 129.79 |
13 | E mùa kiệt | 106 kwh | 184.47 |
14 | E thứ cấp | 106 kwh | 230.16 |
15 | E sơ cấp | 106 kwh | 84.10 |
16 | Số giờ sử dụng công suất lắp máy | giờ | 4365 |