Ngày 30/08/2024, Bộ Xây dựng Ban hành Thông tư 09/2024/TT-BXD Sửa đổi, bổ sung một số định mức xây dựng ban hành tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 nãm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng :
Sửa đổi, bổ sung một số định mức xây dựng gồm: Định mức dự toán xây dựng công trình, Định mức dự toán lắp đặt máy và thiết bị công nghệ, Định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng, Định mức sử dụng vật liệu xây dựng, Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng đã ban hành tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Định mức xây dựng sửa đổi, bổ sung tại Thông tư này được trình bày theo kết cấu tập định mức và quy cách mã hiệu định mức đã quy định tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Nội dung sửa đổi, bổ sung |
| CHƯƠNG II: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT |
|
AB.21110 | Đào đất tạo mặt bằng bằng máy đào 0,4m3 | Bổ sung định mức |
AB.21120 | Đào đất tạo mặt bằng bằng máy đào 0,8m3 | -nt- |
AB.24110 | Đào đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào 0,4m3 | -nt- |
AB.24120 | Đào đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào 0,8m3 | -nt- |
AB.31110 | Đào nền đường bằng máy đào 0,4m3 | -nt- |
AB.41000÷ AB.42000 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 15t | -nt- |
AB.51310 | Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan Φ42mm | Sửa đổi nội dung ghi chú |
AB.51900 | Đào đá cấp IV nền đường bằng máy đào | Bổ sung định mức |
AB.53000÷ AB.54000 | Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ôtô tự đổ 15t | -nt- |
AB.56000÷ AB.57000 | Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông bằng ôtô tự đổ 15t | -nt- |
AB.61100 | Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu hút 585cv | Sửa đổi tên máy thi công trong bảng định mức |
AB.64000 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép | Bổ sung quy định định mức cho trường hợp đắp đất nền đường độ chặt theo yêu cầu đầm nén cải tiến |
AB.67200 | Đắp đá hỗn hợp nền đường bằng máy lu | Bổ sung định mức |
| CHƯƠNG III: CÔNG TÁC THI CÔNG CỌC |
|
| Hướng dẫn áp dụng định mức công tác thi công cọc | Sửa đổi, bổ sung nội dung hướng dẫn áp dụng |
AC.33100÷ AC.33200 | Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan đập cáp vào đất | Bổ sung định mức |
AC.41110÷ AC.41220 | Thi công cọc xi măng đất sử dụng máy khoan cọc xi măng đất 2 cần | Bổ sung quy định điều chỉnh đối với các cọc có hàm lượng xi măng khác. |
| CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG |
|
AD.11200 | Thi công móng cấp phối đá dăm | Sửa đổi và bổ sung định mức |
AD.12300 | Thi công lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng - tỷ lệ xi măng 5% | Sửa đổi định mức và bổ sung ghi chú |
AD.13100 | Đắp cấp phối vật liệu tại vị trí chuyển tiếp đầu cầu, đầu cống | Bổ sung định mức |
AD.21110 | Thi công mặt đường đá dăm nước | Sửa đổi định mức AD.21113 và sửa đổi nội dung ghi chú |
AD.23210 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa bán rỗng (loại HHBR25) | Loại bỏ định mức đã ban hành tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD, bổ sung định mức cho chiều dày 10cm và 12cm |
AD.23220 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa chặt (loại BTNC19) | Sửa đổi định mức |
AD.23230 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa chặt (loại BTNC12,5) | Sửa đổi định mức |
AD.23270 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa chặt (loại BTNC16) | Bổ sung định mức |
AD.24220 | Tưới lớp dính bám, thấm bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít | Sửa đổi tên định mức và bổ sung ghi chú |
AD.25200 | Thi công rãnh xương cá | Sửa đổi định mức và bổ sung ghi chú |
| CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG |
|
| Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng | Sửa đổi nội dung hướng dẫn |
AF.14310 | Bê tông bản mặt cầu, bản quá độ bằng thủ công | Sửa đổi tên định mức |
AF.31310 | Bê tông bản mặt cầu, bản quá độ bằng máy bơm bê tông | -nt- |
AF.52500 | Vận chuyển vữa bê tông đầm lăn bằng ôtô tự đổ | Bổ sung nội dung ghi chú |
AF.60000 | Hướng dẫn áp dụng công tác gia công lắp dựng cốt thép | Bổ sung nội dung hướng dẫn áp dụng định mức cho trường hợp sử dụng cóc nối thép |
AF.69100 | Gia công lắp dựng cốt thép mặt đường, bản mặt cầu, bản quá độ | Sửa đổi tên định mức |
AF.82400 | Ván khuôn mặt đường, bản mặt cầu, bản quá độ | -nt- |
AF.88420 | Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng | Sửa đổi tên, thành phần công việc định mức và bổ sung ghi chú |
| Phụ lục định mức cấp phối vữa bê tông | Sửa đổi nội dung hướng dẫn cấp phối vữa bê tông chịu uốn |
| CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN |
|
AG.12220 | Bê tông dầm hộp cầu, dầm cầu Super T đổ bằng xe bơm bê tông, cầu chuyển dầm về bãi trữ | Sửa đổi tên định mức |
AG.32610 | Gia công ván khuôn thép dầm cầu Super T | Bổ sung định mức |
AG.32620 | Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn ngoài dầm cầu Super T | -nt- |
AG.32630 | Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn trong dầm cầu Super T | -nt- |
| CHƯƠNG X: CÔNG TÁC HOÀN THIỆN |
|
AK.91200 | Sơn kẻ phân tuyến đường | Sửa đổi thành phần công việc và bổ sung ghi chú |
AK.98000 | Thi công lớp đá đệm móng | Bổ sung ghi chú |
| CHƯƠNG XI: CÔNG TÁC KHÁC |
|
AL.15100 | Thi công rọ đá | Sửa đổi định mức |
AL.15210 | Thi công rồng đá | -nt- |
AL.16202 | Rải màng HDPE lớp cách ly | Bổ sung định mức |
AL.19200 | Cắt rãnh kháng trượt trên bề mặt đường cất hạ cánh bê tông xi măng (sau khi bê tông đạt cường độ) | -nt- |
AL.19300 | Cắt vát khe co, giãn bê tông xi măng | -nt- |
AL.21100 | Gia công, lắp đặt khe co, khe giãn, khe ngàm liên kết, khe tăng cường đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ | Sửa đổi tên định mức và bổ sung ghi chú |
AL.22100 | Cắt khe đường bê tông, đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ | Sửa đổi và bổ sung định mức |
AL.23100 | Trám khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ | Sửa đổi tên định mức và bổ sung ghi chú |
AL.23200 | Trám khe đường bê tông, đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng nhựa bitum | Bổ sung định mức |
AL.52500 | Lắp dựng lưới thép gia cố mái đá | Bổ sung ghi chú |
AL.52810 | Gia công lắp dựng lưới thép d4 gia cố hầm | -nt- |
| Hướng dẫn áp dụng định mức lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo phục vụ thi công | Sửa đổi nội dung hướng dẫn áp dụng |
| CHƯƠNG XII: CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG |
|
AM.25000 | Vận chuyển cấu kiện bê tông bằng ôtô vận tải thùng | Sửa tên định mức |
Định mức dự toán lắp đặt máy và thiết bị công nghệ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Nội dung bổ sung |
MR.11400 | Gia công cửa van | Bổ sung định mức |
Định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Nội dung sửa đổi, bổ sung |
SE.40000 | Đặt đường sắt bằng thủ công | Bổ sung hướng dẫn áp dụng |
SE.41100 | Đặt đường sắt khổ 1,00m, tà vẹt gỗ | Sửa đổi định mức |
SE.41200 | Đặt đường sắt khổ 1,00m, tà vẹt sắt | -nt- |
SE.41300 | Đặt đường sắt khổ 1,00m, tà vẹt bê tông | -nt- |
SE.42100 | Đặt đường sắt khổ 1,435m, tà vẹt gỗ đệm sắt | -nt- |
SE.43100 | Đường lồng, tà vẹt gỗ đệm sắt | -nt- |
SE.45100 | Làm nền đá ba lát các loại đường | -nt- |
SE.45200 | Làm nền đá ba lát các loại ghi | -nt- |
Định mức sử dụng vật liệu xây dựng
Mục | Công tác xây dựng | Nội dung sửa đổi |
Mục II- Chương I- Phần 2 | Định mức cấp phối vật liệu vữa bê tông khác (điểm II.3) | Sửa đổi nội dung hướng dẫn cấp phối vữa bê tông chịu uốn |
Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng
Mục | Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Mục I-Phần I | Sửa đổi, bổ sung hướng dẫn trường hợp áp dụng mô hình thông tin công trình (BIM) tại mục thuyết minh chung áp dụng định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng |
Mục 1- Chương I- Phần II | Sửa đổi nội dung quy định chi phí quản lý dự án cho trường hợp Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án tại điểm 1.4 |
Mục 2- Chương II- Phần II | Bổ sung quy định định mức chi phí lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C |
Chi tiết cụ thể tại các Phụ lục kèm theo Thông tư này.
Quy định chuyển tiếp: Việc chuyển tiếp áp dụng định mức xây dựng sửa đổi, bổ sung ban hành tại Thông tư này thực hiện theo quy định tại khoản 8 Điều 44 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Cụ thể, việc cập nhật chi phí đầu tư xây dựng theo hệ thống định mức xây dựng, giá xây dựng, các phương pháp xác định chi phí đầu tư xây dựng sau khi cơ quan có thẩm quyền ban hành, công bố và có hiệu lực theo quy định tại Nghị định 10/2021/NĐ-CP được thực hiện như sau:
(i) Tổng mức đầu tư xây dựng đã thẩm định hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại. Chủ đầu tư tổ chức xác định dự toán xây dựng theo hệ thống định mức xây dựng, giá xây dựng, các phương pháp xác định chi phí đầu tư xây dựng được ban hành, công bố theo quy định;
(ii) Dự toán xây dựng đã thẩm định hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại;
(iii) Các gói thầu chưa phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước ngày hệ thống định mức xây dựng, giá xây dựng, các phương pháp xác định chi phí đầu tư xây dựng được ban hành, công bố và có hiệu lực: chủ đầu tư tự thực hiện việc cập nhật dự toán gói thầu để xác định lại giá gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu;
(iv) Các gói thầu đã phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu thì chủ đầu tư xem xét, quyết định việc cập nhật dự toán gói thầu để xác định lại giá gói thầu làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp Luật về đấu thầu.
Trường hợp đã đóng thầu, thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; không phải cập nhật lại giá gói thầu;
(v) Trường hợp cần thiết, người quyết định đầu tư, chủ đầu tư quyết định việc cập nhật, thẩm định, phê duyệt lại tổng mức đầu tư xây dựng tại (i); dự toán xây dựng tại điểm b khoản này theo thẩm quyền;
(vi) Trường hợp cập nhật, xác định lại tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng quy định tại (iii), (iv), (v) làm vượt tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng đã phê duyệt, thì việc thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư xây dựng điều chỉnh, dự toán xây dựng điều chỉnh thực hiện theo quy định.
File đính kèm: Thông tư 09/2024/TT-BXD ngày 30/8/2024
Tác giả bài viết: Thành Trung
Nguồn tin: www.moc.gov.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin cũ hơn
Giải bóng đá Đoàn cơ sở Sở Giao thông vận tải - Xây dựng năm 2021 diễn ra từ ngày 16/4/2021 đến ngày 25/4/2021 chào mừng 63 năm Ngày truyền thống ngành xây dựng Việt Nam (29/4/1958-29/4/2021) và 46 năm ngày giải phòng miền nam (30/4/1975-30/4/2021)
Ngày 02/04/2021 Tại Thành phố Lào Cai, Mạng Kiểm định chất lượng công trình xây dựng Việt Nam khu vực phía Bắc tổ chức họp trù bị để triển khai chương trình công tác năm 2021
Đoàn thanh niên Chi cục Giám định xây dựng tổ chức giao lưu thể thao nhân dịp kỷ niệm 4 năm ngày thành lập Chi cục Giám định xây dựng tỉnh Lào Cai (26/12/2016 - 26/12/2020) và 15 năm thành lập Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng tỉnh Lào Cai (07/12/2005 - 07/12/2020).