Đây là thông báo

Dự án: Bệnh viện đa khoa huyện Mường Khương

Thứ ba - 18/05/2021 08:51
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng tỉnh Lào Cai là đơn vị tư vấn thực hiện gói thầu: Khảo sát và đánh giá tác động môi trường cho dự án; Tư vấn thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công - dự toán
ảnh minh họa
ảnh minh họa

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TRÌNH:         

- Tên công trình: Bệnh viện đa khoa huyện Mường Khương;

- Loại, cấp công trình: Công trình dân dụng cấp III; hạ tầng kỹ thuật cấp IV.

- Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai;

- Giá trị dự toán công trình:219.722.000.000 đồng;

- Nguồn vốn: Ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu cho tỉnh Lào Cai;

- Địa điểm xây dựng: Thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương;

- Đơn vị khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công, dự toán: Liên danh Trung tâm Quy hoạch xây dựng Phú Thọ - Công ty TNHH tư vấn kiến trúc xây dựng Bảo Long.

II. QUY MÔ CÔNG TRÌNH      

2.1. Phần hạ tầng:

* Hạng mục: San nền

- San gạt mặt bằng xây dựng Bệnh viện đa khoa huyện Mường Khương theo quy hoạch được phê duyệt. Mặt bằng san nền được thiết kế trên cơ sở quy hoạch được duyệt, cao độ san nền được san bám theo các cao độ thiết kế để bố trí thiết kế các nhà chức năng sau này cho phù hợp và tuân thủ theo ranh giới quy hoạch phê duyệt.

- San đầm mặt bằng đạt độ chặt K90, mái taluy được đắp với mái dốc 1:1,50, mái taluy đào có độ dốc từ 1:0,75 đến 1:1. Đất đắp còn thiếu được đào, xúc và vận chuyển về với cự ly 3km, khối lượng bùn, hữu cơ được đào vét và vận chuyển đổ đi với cự ly 2,5km theo biên bản số 2753/UBND-KT ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Mường Khương về giới thiệu mỏ đất đắp và bãi đổ thải.

* Hạng mục: Đường công vụ

- Tuyến đường công vụ dài khoảng 300m, rộng khoảng 12m, được xây dựng phía trước khu đất của dự án để phục vụ cho thi công công trình.

* Hạng mục: Cống thoát nước

- Hệ thống thoát nước mặt: Đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước mặt dọc theo các tuyến đường nội bộ và xung quanh các nhà. Sau đó kết nối với hệ thống thoát nước chung của toàn khu vực thông qua các hố ga, bậc thu nước. Hệ thống thoát nước được thiết kế bằng cống tròn bê tông cốt thép sử dụng bê tông cốt thép cấp cường độ B15 (M200#) đá cỡ (5÷20)mm (đá 1x2), rãnh hộp kích thước (40x60) cm, thành rãnh, đáy rãnh sử dụng bê tông cấp cường độ chịu nén B12,5(M150#) dày 14cm, lớp đệm vữa dày 3cm. Tấm đan rãnh thoát nước, cống chịu lực, hố ga sử dụng bê tông cốt thép cấp cường độ B15 (M200#) đá cỡ (5÷20)mm (đá 1x2). Quy mô cụ thể như sau:

+ Xây dựng tuyến cống D150 với chiều dài khoảng 235,8m, điểm đầu tại vị trí mương hở thoát nước phía sau bệnh viện đấu nối ra hệ thống thoát nước chung của toàn bộ khu vực phía trước bệnh viện.

+ Xây dựng tuyến cống D50 thoát nước dọc theo sân đường nội bộ có tổng chiều dài khoảng 146,8m, điểm đầu tại hố ga D50-1, kết thúc tại hố ga R1 (đoạn giao với bậc thu nước dẫn ra hệ thống thoát nước nằm ngoài phạm vi dự án).

+ Xây dựng tuyến rãnh kích thước (40x60) cm có tổng chiều dài khoảng 419m, thoát nước dọc theo sân đường nội bộ và chân taluy đấu nối với hệ thống cống D50, bậc thu nước và hệ thống thoát nước chung của khu vực thông qua các hố ga.

+ Dưới đường sử dụng ga thu nước mặt đường có tấm nắp đan thu nước trực tiếp.

+ Bố trí ga thăm dọc tuyến cống với khoảng cách trung bình 30m/hố ga.

+ Hệ thống hố ga thu nước được thiết kế bằng bê tông xi măng cấp cường độ chịu nén B15 (M200#) đá cỡ (5÷20)mm (đá 1x2).

* Hạng mục: Kè đá chênh cao độ

- Xây dựng các tuyến kè trọng lực số 1, số 2, số 3 tại những vị chí chênh cao độ giữa các mặt bằng trong công trình. Các tuyến kè được xây bằng đá hộc, vữa xi măng mác 100 (M100#). Tuyến kè số 1, tuyến kè số 2 được xây dựng trên khu đất dự trữ chạy dọc theo tuyến đường nội bộ kết nối với cổng phụ số 2 và dọc theo tuyến đường P6. Tuyến kè số 3 được xây dựng phía trước bệnh viện dọc theo tuyến đường P3.

2.2. Phần xây dựng các khối nhà:

* Khối nhà ngoại trú, hành chính, dược, cấp cứu, kỹ thuật nghiệp vụ:

- Kiến trúc: Công trình dân dụng cấp III cao 05 tầng (4 tầng và 01 tầng áp mái), tổ hợp mặt bằng hình chữ nhật, kích thước tim trục là 64.8mx17.1m. Cao trình đỉnh mái +20.9m, trong đó cốt nền nhà (tương ứng +0,00m cao hơn sân đường nội bộ 0.85m-1.15mm; chiều cao tầng 1 là 4.2m chiều cao tầng 2,3,4 là 3.9m, tầng áp mái là 2,9m. Tường tầng 1 tầng 2 xây gạch bê tông không nung 2 lỗ, tầng 3 tầng 4, tầng áp mái xây gạch tuynel 2 lỗ VXM 50#, tường trát hoàn thiện VXM 50#. Mặt đứng nhà ốp gạch Inax, hệ lam chắn nắng austrong hình thoi nằm ngang, trụ sảnh ốp đá Marble. Nền nhà lát gạch granite (600x600)mm, nền khu vệ sinh lát gạch chống trơn (300x300)mm. Tường khu vệ sinh, hành lang và một số vị tri phòng ốp gạch men kính (300x600)mm. Bậc cầu thang bậc tam cấp, bậc sảnh lát đá granit, khu nền đường dốc lát đá xẻ. Hệ thống cửa dùng cửa nhôm hệ dày 1,8-2mm, kính trắng an toàn dày 6,38mm, trong cửa sổ có hoa sắt bảo vệ. Mái xây tường thu hồi, lợp tôn chống nóng dày 0,4mm trên hệ xà gồ tôn cuốn. Khu hội trường lợp tôn cách câm cách nhiệt PU dày 0.4mm trên hệ xà gồ thép hộp. Toàn nhà lăn sơn 3 nước, 1 nước trắng 2 nước màu (không bả);

- Kết cấu: Hệ kết cấu khung bê tông cốt thép chịu lực. Kết cấu móng dùng móng cọc BTCT, bê tông đài móng, giằng móng, cột, dầm, sàn, cầu thang cấp độ bền chịu nén B20 (mác 250#), đá cỡ (5÷20)mm (đá 1x2 cm). Cốt thép đường kính < 10mm dùng thép CB240-T (nhóm CI). Cốt thép đường kính ≥10mm dùng thép CB400-V (nhóm CIII). Hệ tường móng xây gạch đặc không nung, VXM 50#;

- Cấp điện trong nhà: Nguồn điện cấp cho nhà lấy từ trạm biến áp ngoài nhà cung cấp về Tủ điện tổng sau đó phân phối đi các tầng. Dây dẫn dùng loại (4x95mm2, (4x50)mm2, (4x25)mm2,  (4x16)mm2 , (2x6)mm2,  (2x4)mm2, (2x2,5)mm2. Toàn bộ hệ thống dây dẫn được luồn trong gen nhựa bảo hộ. Thiết bị điện gồm: Đèn huỳnh quang, đèn ốp trần led, đèn panel, điều hòa 2 chiều gắn tường và ốp trần...

- Tiếp địa an toàn: Dùng hệ thống tiếp địa bằng thép hình L63x63x6x2500m, dây tiếp địa thép d=14mm, điện trở nối đất phải đảm bảo ≤ 4W.

- Chống sét: Dùng hệ thống kim thu bán kính bảo vệ là 65m. Dây dẫn sét sử dụng dây CU – PVC M70, cọc tiếp địa bọc đồng D16, L=2,4m, điện trở nối đất phải đảm bảo ≤ 10W.

- Cấp, thoát nước trong nhà: Hệ thống cấp nước dùng đường ống và phụ kiện nhựa chịu nhiệt PP-R đường kính ống D63, D50, D32, D25, D20. Hệ thống thoát nước dùng đường ống và phụ kiện nhựa PVC đường kính ống D160, D110,D90, D76, D60, D42.

- Chống mối: Đào hào chống mối ngoài nhà và trong nhà, phun tường chống mối tầng 1 đến dạ đưới của cửa sổ.

* Khối nhà Nội trú:

- Kiến trúc: Nhà cao 7 tầng (7 tầng + tum); kích thước tim trục 65,2x18 (m) , tổng diện tích sàn khoảng 8085 m2. Nền tầng 1 cao hơn cốt sân 0,45m. Tầng 1 cao 4,2m; tầng 2,3,4,5,6,7 cao 3,9m; tầng tum cao 3,2m; chiều cao nhà 30,8m (tính từ cốt +0,000 đến đỉnh mái). Tường tầng 1, tầng 2, tầng 3 xây gạch bê tông không nung 2 lỗ, tầng 4,tầng 5, tầng 6, tầng áp mái xây gạch tuynel 2 lỗ VXM 50#, tường trát hoàn thiện VXM 50#. Mặt đứng nhà ốp gạch Inax, hệ lam chắn nắng austrong hình thoi nằm ngang. Nền nhà lát gạch granite (600x600)mm, nền khu vệ sinh lát gạch chống trơn (300x300)mm. Tường phòng khám, kho sạch, hành lang, phòng bệnh nhân và 1 số phòng khác, ốp gạch men kính cao 1,8m; tường các phòng mổ, đẻ, thủ thuật, tiểu phẫu, xét nghiệm, kho bẩn ốp gạch men màu trắng cao sát đáy dầm. Bậc cầu thang bậc tam cấp, bậc sảnh lát đá granit, khu nền đường dốc lát đá xẻ. Lan can cầu thang, hành lang làm bằng Inox, lan can ban công bằng thép hộp sơn tĩnh điện. Hệ thống cửa dùng cửa nhôm hệ dày 1,8-2mm, kính trắng an toàn dày 6,38mm, trong cửa sổ có hoa sắt bảo vệ. Mái xây tường thu hồi, lợp tôn chống nóng dày 0,4mm trên hệ xà gồ tôn cuốn.

- Kết cấu: Hệ kết cấu khung bê tông cốt thép chịu lực. Kết cấu móng dùng móng cọc BTCT, bê tông đài móng, giằng móng, cột, dầm, sàn, cầu thang cấp độ bền chịu nén B20 (mác 250#), đá cỡ (5÷20)mm (đá 1x2 cm). Cốt thép đường kính < 10mm dùng thép CB240-T (nhóm CI). Cốt thép đường kính ≥10mm dùng thép CB400-V (nhóm CIII). Hệ tường móng xây gạch đặc không nung, VXM 50#;

- Phần Điện: Nguồn điện cấp cho nhà lấy từ trạm biến áp ngoài nhà cung cấp về Tủ điện tổng sau đó phân phối đi các tầng. Dây dẫn dùng loại 4x50mm2, (4x35)mm2, (4x25)mm2,  (4x10)mm2 , (2x10)mm2 (2x6)mm2,  (2x4)mm2, (2x2,5)mm2. Toàn bộ hệ thống dây dẫn được luồn trong gen nhựa bảo hộ đi chìm. Thiết bị điện gồm: Đèn led bán nguyệt, đèn ốp trần, hộp đèn phản quang âm trần 3x18W, hộp đèn phản quang gắn nổi 2x36W, điều hòa 2 chiều gắn tường ...

- Tiếp địa an toàn: Dùng hệ thống tiếp địa bằng thép hình L63x63x6x2500m, dây tiếp địa thép d=14mm, điện trở nối đất phải đảm bảo ≤ 4W.

- Chống sét: Dùng hệ thống kim thu bán kính bảo vệ là 65m. Dây dẫn sét sử dụng dây CU – PVC M70, cọc tiếp địa bọc đồng D16, L=2,4m, điện trở nối đất phải đảm bảo ≤ 10W.

- Phần nước: Cấp nước sử dụng ống nhựa hàn nhiệt PPR D50, D32, D25, D20. Thoát nước sử dụng ống nhựa PVC D140,D110,D90,D76,D48.

- Chống mối: Đào hào chống mối ngoài nhà và trong nhà, phun tường chống mối tầng 1 đến dạ đưới của cửa sổ.

* Khối nhà chống nhiễm khuẩn:

- Quy mô: Nhà cao một tầng; kích thước tim trục (29,4x22,8) m; nền nhà tầng 1 cao hơn cốt sân 0.45m, tầng 1 cao 4,2m; chiều cao nhà 5,7m (tính từ cao độ ±0,000 đến cao độ đỉnh mái).

- Kiến trúc: Nhà có 13 phòng, kho và 1 sảnh; hành lang trong nhà rộng 2,4m; hành lang phía trước rộng 2,7m; hành lang hai bên và phía sau rộng 2,1m. Nền nhà, hành lang lát gạch granite kích thước (60x60)cm; nền nhà vệ sinh lát gạch chống trơn kích thước (30x30)cm. Bậc tam cấp lát đá granite. Kết cấu mái gồm tường thu hồi xây gạch VXM M50# không trát, hệ xà gồ tôn cuốn C100x50x20x2.5 (mm), mái tôn lợp tôn dày 0,4 mm. Tường trong phòng và hành lang ốp gạch men kính cao 1,8 m. Toàn bộ diện tích tường (ngoại trừ phần tường ốp gạch), cột, dầm, trần được sơn 1 nước lót, 2 nước màu. Lan can hành lang sử dụng tay vịn dùng ống thép D76, hoa sắt dẹt (40x4)mm được sơn tĩnh điện. Cửa đi, cửa sổ sử dụng cửa nhôm hệ Xingfa, độ dày nhôm (1,8-2) mm, kính an toàn dày 6,38 mm.

- Kết cấu: Hệ kết cấu khung bê tông cốt thép chịu lực. Kết cấu móng dùng hệ móng đơn BTCT, bê tông đài móng, giằng móng, cột, dầm, sàn, cấp độ bền chịu nén B20 (mác 250#), đá cỡ (5÷20)mm (đá 1x2 cm). Cốt thép đường kính ≤ 10mm dùng thép CB240-T (nhóm CI). Cốt thép đường kính >10mm dùng thép CB400-V (nhóm CIII). Hệ tường móng xây gạch bê tông không nung đặc, VXM 50#.

- Cấp điện: Nguồn điện cấp cho công trình lấy từ nguồn điện của công trình đến tủ điện tổng dùng cáp CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC/(4x50)mm2;

+ Dây dẫn từ tủ điện tổng đến tủ điện phòng và cấp cho các thiết bị điện sử dụng loại (4x10)mm2, (4x4)mm2, (2x4)mm2, (2x2,5)mm2, (2x1,5)mm2, luồn trong ống nhựa xoắn D32, D20;

+ Thiết bị điện sử dụng gồm: Đèn huỳnh quang gắn nổi có máng phản quang, quạt âm trần, quạt trần, quạt hút gió;

+ Hệ thống thu sét, tiếp địa: Sử dụng hệ thống kim thu sét thép tròn đầu kim vuốt nhọn mạ kẽm nhúng nóng được bố trí trên đỉnh mái. Hệ thống kim thu sét được nối với hệ thống cọc tiếp địa bằng dây thép đường kính 10mm. Cọc tiếp địa dùng loại thép hình L63x63x6x2500 (mm) được liên kết bằng dây tiếp địa đường kính 14mm, toàn bộ hệ thống dây tiếp địa dùng dây thép mạ kẽm.

- Cấp, thoát nước: Nguồn nước cấp cho công trình được lấy từ téc nước đặt trên mái nhà, sau đó cung cấp đến các điểm dùng nước trong nhà. Ống cấp nước sử dụng ống nhựa PP-R D63, D50, D32, D25, D20. Nước thải từ các thiết bị, sàn được dẫn bởi các đường ống sau đó chảy vào hố ga thu nước thải. Nước mưa, nước mặt được dẫn vào hệ thống rãnh thoát nước quanh nhà nhà. Ống thoát nước sử dụng ống nhựa PVC D42, D60, D90, D110.

* Nhà khoa dinh dưỡng

- Quy mô: Nhà cao một tầng; kích thước tim trục (25,5x16,8) m; nền nhà tầng 1 cao hơn cốt sân 0,45m, tầng 1 cao 3,9m; chiều cao nhà 5,4m (tính từ cao độ ±0,000 đến cao độ đỉnh mái).

- Kiến trúc: Nhà có 8 phòng, kho và 1 sảnh; hành lang trong nhà rộng 2,4m; hành lang phía trước rộng 2,4m. Nền nhà, hành lang lát gạch granite kích thước (60x60)cm; nền nhà vệ sinh lát gạch chống trơn kích thước (30x30)cm. Bậc tam cấp lát đá granite màu ghi xám. Kết cấu mái gồm tường thu hồi xây gạch VXM M50# không trát, hệ xà gồ tôn cuốn C100x50x20x2.5 (mm), mái tôn lợp tôn dày 0,4 mm. Tường trong phòng và hành lang ốp gạch men kính cao 1,8 m. Toàn bộ diện tích tường (ngoại trừ phần tường ốp gạch), cột, dầm, trần được sơn 1 nước lót, 2 nước màu. Lan can hành lang sử dụng tay vịn dùng ống thép D76, hoa sắt dẹt (40x4)mm được sơn tĩnh điện. Cửa đi, cửa sổ sử dụng cửa nhôm hệ Xingfa, độ dày nhôm (1,8-2) mm, kính an toàn dày 6,38 mm.

- Kết cấu: Hệ kết cấu khung bê tông cốt thép chịu lực. Kết cấu móng dùng hệ móng đơn BTCT, bê tông đài móng, giằng móng, cột, dầm, sàn, cấp độ bền chịu nén B20 (mác 250#), đá cỡ (5÷20)mm (đá 1x2 cm). Cốt thép đường kính ≤ 10mm dùng thép CB240-T (nhóm CI). Cốt thép đường kính >10mm dùng thép CB400-V (nhóm CIII). Hệ tường móng xây gạch bê tông không nung đặc, VXM 50#.

- Cấp điện: Nguồn điện cấp cho công trình lấy từ nguồn điện của công trình đến tủ điện tổng dùng cáp CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC/(4x16)mm2;

+ Dây dẫn từ tủ điện tổng đến tủ điện phòng và cấp cho các thiết bị điện sử dụng loại (4x6)mm2, (2x4)mm2, (2x2,5)mm2, (2x1,5)mm2, luồn trong ống nhựa xoắn D20;

+ Thiết bị điện sử dụng gồm: Đèn huỳnh quang gắn nổi có máng phản quang, quạt âm trần, quạt trần, quạt hút gió;

+ Hệ thống thu sét, tiếp địa: Sử dụng hệ thống kim thu sét thép tròn đầu kim vuốt nhọn mạ kẽm nhúng nóng được bố trí trên đỉnh mái. Hệ thống kim thu sét được nối với hệ thống cọc tiếp địa bằng dây thép đường kính 10mm. Cọc tiếp địa dùng loại thép hình L63x63x6x2500 (mm) được liên kết bằng dây tiếp địa đường kính 14mm, toàn bộ hệ thống dây tiếp địa dùng dây thép mạ kẽm.

- Cấp, thoát nước: Nguồn nước cấp cho công trình được lấy từ téc nước đặt trên mái nhà, sau đó cung cấp đến các điểm dùng nước trong nhà. Ống cấp nước sử dụng ống nhựa PP-R D50, D32, D25, D20. Nước thải từ các thiết bị, sàn được dẫn bởi các đường ống sau đó chảy vào hố ga thu nước thải. Nước mưa, nước mặt được dẫn vào hệ thống rãnh thoát nước quanh nhà nhà. Ống thoát nước sử dụng ống nhựa PVC D42, D60, D90, D110.

* Nhà Khoa truyền nhiễm:

- Kiến trúc: Nhà cao 01 tầng, công trình dân dụng cấp IV, nền nhà tầng 1 cao hơn cốt sân 0,45m; tầng 1 cao 3,90m, chiều cao nhà là 5,40m (tính từ cốt +0,000 đến đỉnh mái). Kích thước tim trục mặt bằng (50,4x17,4)m. Nền nhà lát gạch Granit (600x600)mm, khu vệ sinh lát gạch chống trơn (300x300)mm, ốp tường gạch (300x450)mm, tường các phòng bệnh nhân, phòng thay đồ nam - nữ, kho sạch và hành lang ốp gạch màu trắng kích thước (300x600)mm cao 1,80m, tường phòng thủ thuật và kho bẩn ốp gạch cao sát đáy dầm. Phòng trưởng khoa và phòng trực ban ốp gạch chân tường kích thước (100x600)mm cao 0,1m. Trần nhà vệ sinh sử dụng trần thạch cao tấm thả chịu nước (600x600)mm. Vách ngăn nhà vệ sinh sử dụng vách ngăn Composit chịu nước. Mái nhà đổ BTCT, trên lợp tôn dày 0,40mm, xà gồ (C100x50x20x2,5)mm. Bậc tam cấp ốp lát đá Granite. Đường dốc đổ BTCT cấp cường độ B15 (#M200), đá cỡ (5÷20)mm (đá 1x2 cm). Lan can ngoài nhà sử dụng tổ hợp thép ống D76x2mm và thép dẹt (40x4)mm kết hợp thép vuông đặc (12x12)mm. Tay vịn bám tường hành lang sử dụng thép Inox tròn D60x2mm. Toàn bộ tường móng, tường nhà xây bằng gạch bê tông không nung VXM50#. Diện tích tường, cột, dầm, trần lăn sơn 1 nước lót, 2 nước phủ. Cửa đi, cửa sổ, vách kính làm bằng cửa nhôm hệ, độ dày nhôm 1,8-2,0mm, kính trắng và kính phun mờ dày 6,38mm. Hoa sắt cửa sổ dùng thép hộp (13x26x1,4)mm. Toàn bộ kết cấu thép sơn tĩnh điện.

- Kết cấu: Hệ kết cấu khung bê tông cốt thép chịu lực. Kết cấu móng dùng móng đơn bê tông cốt thép. Bê tông móng, giằng móng, cột, dầm, sàn cấp cường độ B20 (M250#), đá cỡ (5÷20)mm (đá 1x2 cm). Cốt thép đường kính ≤ 10mm dùng thép CB240-T (nhóm CI). Cốt thép đường kính >10mm dùng thép CB400-V (nhóm CIII);

- Cấp điện trong nhà: Dây dẫn dùng loại (2x6)mm2, (2x4)mm2, (2x2,5)mm2, (2x1,5)mm2. Toàn bộ hệ thống dây dẫn được luồn trong ống gen nhựa bảo hộ D20. Thiết bị điện gồm: Quạt trần, quạt thông gió, đèn Led ốp trần, đèn Downlight âm trần.

- Chống sét: Dùng hệ thống thu sét tiếp địa, kim thu sét thép mạ kẽm d=18mm, cọc tiếp địa bằng thép mạ kẽm L63x63x6x2500mm; dây dẫn sét thép mạ kẽm d=10mm, dây tiếp địa thép mạ kẽm d=14mm, điện trở nối đất phải đảm bảo ≤ 10W.

- Cấp thoát nước: Hệ thống cấp nước dùng đường ống và phụ kiện nhựa chịu nhiệt PP-R PN16 - đường kính ống D63, D50, D32, D25, D20; bồn nước Inox 2500L. Bình nóng lạnh 30L sử dụng ống cấp nước PP-R D20 PN20. Hệ thống thoát nước dùng đường ống và phụ kiện nhựa PVC đường kính ống D140, D110, D90, D60, D42.

* Nhà tang lễ:

- Kiến trúc: Nhà cao 01 tầng, công trình dân dụng cấp IV, nền nhà tầng 1 cao hơn cốt sân 0,45m; tầng 1 cao 3,90m, chiều cao nhà là 5,40m (tính từ cốt +0,000 đến đỉnh mái). Kích thước tim trục mặt bằng (8,80x9,90)m. Nền nhà lát gạch Granit (600x600)mm, khu vệ sinh lát gạch chống trơn (300x300)mm, ốp tường gạch (300x450)mm, tường các phòng ốp gạch men kính kích thước (300x600)mm cao sát đáy dầm, tường hành lang ốp cao 1,8m. Trần nhà vệ sinh sử dụng trần thạch cao tấm thả chịu nước (600x600)mm. Vách ngăn nhà vệ sinh sử dụng vách ngăn Composit chịu nước. Mái nhà đổ BTCT, trên lợp tôn dày 0,40mm, xà gồ (C100x50x20x2,5)mm. Bậc tam cấp ốp lát đá Granite. Đường dốc đổ BTCT cấp cường độ B15 (#M200), đá cỡ (5÷20)mm (đá 1x2 cm). Lan can ngoài nhà sử dụng tổ hợp thép ống Inox D76x0.8mm. Toàn bộ tường móng, tường nhà xây bằng gạch bê tông không nung VXM50#. Diện tích tường, cột, dầm, trần lăn sơn 1 nước lót, 2 nước phủ. Cửa đi, cửa sổ, vách kính làm bằng cửa nhôm hệ, độ dày nhôm 1,8-2,0mm, kính trắng và kính phun mờ dày 6,38mm. Hoa sắt cửa sổ dùng thép hộp (13x26x1,4)mm. Toàn bộ kết cấu thép sơn tĩnh điện.

- Kết cấu: Hệ kết cấu khung bê tông cốt thép chịu lực. Kết cấu móng dùng móng đơn bê tông cốt thép. Bê tông móng, giằng móng, cột, dầm, sàn cấp cường độ B20 (M250#), đá cỡ (5÷20)mm (đá 1x2 cm). Cốt thép đường kính ≤ 10mm dùng thép CB240-T (nhóm CI). Cốt thép đường kính >10mm dùng thép CB400-V (nhóm CIII);

- Cấp điện trong nhà: Dây dẫn dùng loại (2x2,5)mm2, (2x1,5)mm2. Toàn bộ hệ thống dây dẫn được luồn trong ống gen nhựa bảo hộ D20. Thiết bị điện gồm: Quạt trần, quạt thông gió, đèn Led ốp trần, đèn Downlight âm trần.

- Chống sét: Dùng hệ thống thu sét tiếp địa, kim thu sét thép mạ kẽm d=18mm, cọc tiếp địa bằng thép mạ kẽm L63x63x6x2500mm; dây dẫn sét thép mạ kẽm d=10mm, dây tiếp địa thép mạ kẽm d=14mm, điện trở nối đất phải đảm bảo ≤ 10W.

- Cấp thoát nước: Hệ thống cấp nước dùng đường ống và phụ kiện nhựa chịu nhiệt PP-R PN16 - đường kính ống D32, D25, D20; bồn nước Inox 1500L. Bình nóng lạnh 20L sử dụng ống cấp nước PP-R D20 PN20. Hệ thống thoát nước dùng đường ống và phụ kiện nhựa PVC đường kính ống D110, D90, D60, D42.

* Nhà khí Y tế:

- Kiến trúc: Nhà khí Y tế cao 01 tầng, công trình dân dụng cấp IV, nền nhà tầng 1 cao hơn cốt sân 0,45m; tầng 1 cao 3,90m, chiều cao nhà là 5,48m (tính từ cốt +0,000 đến đỉnh mái). Kích thước tim trục mặt bằng (20,0x6,0)m. Nền nhà lát gạch ceramic kích thước (400x400)mm. Nền sân lát gạch gốm (400x400)mm. Mái nhà lợp tôn chống nóng dày 0,45mm trên hệ xà gồ, vỉ kèo thép hộp mạ kẽm (40x80x2)mm. Tường móng, tường nhà xây gạch bê tông không nung VXM 50#, trát tường VXM 50# dày 15mm. Toàn bộ diện tích trát trong và ngoài nhà được sơn 3 nước, kết cấu thép được sơn tĩnh điện. Cửa đi chính dùng cửa sắt xếp có lá gió, cửa sổ làm bằng cửa chớp bê tông.

- Kết cấu: Hệ kết cấu móng, tường gạch chịu lực. Kết cấu móng xây bằng gạch bê tông đặc VXM 50#. Các cấu kiện giằng móng, lanh tô, giằng tường, dùng bê tông cấp cường độ B15 (M200#), đá cỡ (5÷20)mm (đá 1x2 cm). Cốt thép đường kính ≤ 10mm dùng thép CB240-T (nhóm CI). Cốt thép đường kính >10mm dùng thép CB400-V (nhóm CIII);

- Cấp điện trong nhà: Chiếu sáng nhà khí sử dụng đèn huỳnh quang 2x36W. Dây dẫn dùng loại (2x2,5)mm2, (2x1,5)mm2. Toàn bộ hệ thống dây dẫn được luồn trong ống gen nhựa bảo hộ D20.

- Chống sét: Dùng hệ thống thu sét tiếp địa, kim thu sét thép mạ kẽm d=18mm, cọc tiếp địa bằng thép mạ kẽm L63x63x6x2500mm; dây dẫn sét thép mạ kẽm d=10mm, dây tiếp địa thép mạ kẽm d=14mm, điện trở nối đất phải đảm bảo ≤ 10W.

- Hệ thống khí y tế sử dụng đường ống và phụ kiện bằng đồng đường kính D12, D15, D22, D28, D35, D42.

* Hệ thống pccc:

- Nguồn nước cứu hỏa được lấy từ bể ngầm PCCC kết hợp bể nước sạch: Bố trí hệ thống cơ điện; 03 máy bơm  chữa cháy (Bao gồm: 02 máy bơm động cơ điện; 01 máy bơm động cơ Diezen có thông số kỹ thuật phù hợp theo hồ sơ thảm duyệt của Công an tỉnh Lào cai) Máy bơm chữa cháy động cơ điện có thông số kỹ thuật: Bơm ly tâm trục ngang đầu rời 1 tầng cánh; Model : Windy KPR80-250/55 (Windy Việt Nam); Công suất P=55KW; Lưu lượng Q=48-210m3/h; Cột áp H=97-52m ; Động cơ : YE2 250M-2, P=55kw ( Windy – Trung Quốc) Vật liệu: Thân vỏ bằng gang đúc, cánh guồng bằng gang và trục bằng thép không gỉ. Máy bơm chữa cháy động cơ Diezen có thông số kỹ thuật: Bơm ly tâm trục ngang đầu rồi 1 tầng cánh, Model đầu bơm: KPR80-250/55 ( Windy- Việt Nam) Model động cơ: 4108Q( Quanchai-Trung Quốc); Lưu lượng Q= 48-210 m3/h; Cột áp : H= 97-52m; Công suất: 55/76 KW/2900rpm; Vật liệu: Thân vỏ bằng gang đúc, cánh guồng bằng gang và trục bằng thép không gỉ, được lắp trên bệ thép Việt Nam. Bố trí 01 bình nước mồi cho hệ thống máy bơm chữa cháy sử dựng bình nước mồi bằng Inox dung tích 300L; 01 Tủ điều khiển máy bơm ( Tủ điều khiển máy bơm chữa cháy: Điều khiển 02 máy bơm điện công suất 55kw + 1 máy bơm nhiên liệu Diezen công suất 55/76, Vỏ tôn sơn tĩnh điện, dày 1,2mm (trọn bộ). Vỏ Việt Nam, Linh kiện LS-Hàn Quốc); Hệ thông chữa cháy các họng cứu hỏa khu vực ngoài nhà và đường ống chính dẫn nước tới các họng cứu hỏa trong nhà dùng ống thép mạ kẽm D100, D65 được nối bằng phương pháp hàn; với hệ thống bên ngoài nhà được chôn ngầm dưới đất trong rãnh chôn đường ống có đắp cát bào vệ đường ống; Trụ cứ hỏa sử dụng loại trụ cứu hỏa D100 mã hiệu SS100/65-1.6; Họng tiếp nước D100, 2 cửa ra D65, nắp bịt ren trong do Bộ Quốc Phòng sản xuất và đạt tiêu chuẩn thiết bị đã kiểm định thiết bị do Cục phòng cháy cấp và có chứng từ CO-CQ hoàn chỉnh; toàn bộ đường ống được sơn báo hiệu 03 nước màu đỏ; đầu nối với các thiết bị sự dụng phương pháp nối ren hoặc ngàm ống; Các van và phụ kiện đi kèm sử dụng thiết bị đồng bộ theo tiêu chuẩn quy định về PCCC.

- Hệ thống chữa cháy ngoài nhà: Bố trí hộp đựng phương tiện chữa cháy ngoài nhà KT (1200x600x200) mm; được sơn tĩnh điện, bên trong hộp bao gồm 02 cuộn vòi D65, chiều dài 20m có thông số sản phẩm ( Xuất xứ Đức, cuộn vòi chữa cháy (hay gọi vòi rồng) dùng để dẫn nước từ van chữa cháy đến đám cháy, hàng nhập khẩu chính hãng. Đường kính D65, chiều dài 20m, chịu áp lực 17Bar, hai đầu có gắn khớp nối – Tiêu chuẩn : Đã kiểm định thiết bị Cục Phòng cháy cấp, Có chứng từ Co-CQ);

- Hệ thống chữa cháy trong nhá: Bố trí hộp đựng phương tiện chữa cháy trong nhà KT(1450x650x200)mm được sơn tĩnh điện; bên trong gồm 01 bình chữa khí CO2 FEX139-XS-020-RD; Sức chứa: 2kg; ÁP lực làm việc 70bar at 27ᴼC; Áp lực kiển tra 250 bar; thời gian xả:8-12 giây; tông trọng lượng: 7.7kg; Dải nhiệt độ: -20ᴼC đến 60ᴼC; phạm vi phun: 3m; màu: đỏ; Kích thước hộp:(180x195x665)mm; Hãng sản xuất: SRI/Malaysia. Bố trí 02 bình chữa cháy loại bột FEX132-MS-040-RD; sức chứa: 4kg; Áp lực làm việc:14 bar; Áp lực kiểm tra: 25bar; Thời gian xả:12-16 giây; Tổng trọng lượng : 7.8kg; Màu: đỏ; Kích thước đóng hộp: 185x205x490mm; Hãng sản xuất:SRI/Malaysia. Bố trí 02 cuôn vòi D50 dài 20m , áp lực 17bar có thông số sản phẩm Xuất xứ: Đức; Cuộn vòi chữa cháy (hay gọi là vòi rồng) dùng để dẫn nước từ van chữa cháy, hàng nhập khẩu chính hãng; Đường kính D50, chiều dài 20m, chịu áp lực 17bar, hai đầu có gắn khớp nối; Tiêu chuẩn: Đã kiểm định thiết bị và có chứng từ CO_CQ.

- Hệ thống báo cháy:

Bố trí 01 trung tâm báo cháy đặt tại phòng bảo vệ; Trung tâm báo cháy  Model: HCP 1000:8 kênh mở rộng lên đến 64 kênh (48 kênh) Đã được kiểm định thiết bị do Cục Phòng cháy cấp, có chứng từ CO-CQ.

Đường dây dẫn tín hiệu báo cháy từ trung tâm báo cháy tới các hộp kỹ thuật của từng khối nhà sử dụng cáp tín hiệu 50Px2x0.5mm và 20Px2x0.5mm được luôn trong ống nhựa cứng chống cháy D40; D16 đoạn đường dây đi bên ngoài nhà được chôn ngầm dưới đất trong rãnh cáp; đoạn trong nhà đi trên tường và trần hoặc hộp kỹ thuật; dây dẫn tín hiệu báo cháy từ hộp kỹ thuật tới các tổ hợp chuông báo cháy sự dụng dây cáp tín hiệu loại 8 sợi được luồn trong ống nhựa cứng chống cháy D16. Hệ thống đầu báo cháy sử dụng đầu báo khói Hochiki có thông số kỹ thuật ( Model : SOC-24VN dải điện áp làm việc: 8-35 VDC; Điện áp tối đa : 42 VDC; Dòng điện dự phòng với điện áp : 24VDC; Dòng điện khi đầu báo kích hoạt: 150 micro A 24 VDC; Điều kiện đầu báo kích hoạt: Khi mật độ khói gia tăng đến 15%; Đèn báo hiệu: Màu xanh, Màu đỏ; Nhiệt độ làm việc: 0ᴼC - 49ᴼC ; Độ ẩm môi trường làm việc: 0-90%; Tiêu chuần: Đã kiểm định thiết bị do Cục Phòng cháy cấp, có chứng từ CO-CQ. Đế báo cháy và đế báo nhiệt  Hochiki có thông số kỹ thuật Molden: DSC-EA; Dải điện áp làm việc: 15-30 VDC; Dòng điện dự phòng với điện áp: 24VDC; Dòng điện khi đầu báo kích hoạt:20mA; Điều kiên đầu báo kích hoạt: Khi nhiệt độ môi trường xung quanh gia tăng lớn hơn 90C/phút; Đèn báo hiệu: Màu xanh, màu đỏ; Nhiệt độ làm việc :-10ᴼC - 50ᴼC ; Độ ẩm môi trường làm việc: 0-95%; Màu sắc: Trắng; Tiêu chuẩn: Đã kiểm định thiết bị do Cục Phòng cháy cấp, có chứng từ CO-CQ. Đế báo cháy toàn bộ tín hiệu được truyền về trung tâm báo cháy và hiển thị báo cháy thông qua hệ thống chuông, đèn báo cháy; đường dây dẫn cáp tín hiệu báo cháy từ các tổ hợp chuông đèn tới các thiết bị báo cháy sử dụng cáp 2x0.75mm luồn trong ống nhựa chống cháy luồn trong ông nhựa chống cháy D16; Bố trí các đèn chiếu sáng và đèn Exit thoát hiểm khi xảy ra sự cố cháy; dây dẫn điện cho hệ thống đèn chiếu sáng và đèn Exit sử dụng dây 2x1.5mm được luôn trong ống nhựa D16; Đèn Exit thoát hiểm sự dụng loại đèn chỉ dẫn bóng Halogen 2x10W có lưu điện 3-5h (1 và 2 hướng). Bố trí thiết bị kiểm soát cuối kênh tại cuối các đường tín hiệu cho từng kênh báo cháy theo bố trí các đường tín hiệu báo cháy; Lắp đặt bộ nguồn dự phòng 24VDC điện áp vào 220V, điện áp ra 24 VDC, dòng điện 10A, Kích thước: 22.5x11.3x2cm cho từng trung tâm báo cháy để dự phòng khi mất điện hệ thống báo cháy vẫn hoạt động tốt.

2.3. Các hạng mục phụ trợ:

* Nhà cầu 22-1 và 22-2  kết nối nhà 4 tầng và nhà 7 tầng. Kết cấu móng, dầm cột sàn dùng bê tông (mác 200#), Lan can tay vịn sử dụng thép tròn D76x2, các thanh thẳng lan can dùng thép dẹt 40x4. Chớp thép hộp vuông 40x40x1,5mm. Toàn bộ cấu kiện thép sơn tĩnh điện.Chân lan can xây gạch đặc không nung VXM M50#, trát  VXM mác 50# dày 1,5cm; Cấp điện trong nhà: Dây dẫn dùng loại (2x2,5)mm2, (2x4)mm2 toàn bộ hệ thống dây điện và công tắc. Thiết bị điện gồm: bóng đèn, hộp lắp attomat 3modul, aptomat. Cấp thoát nước: . Hệ thống thoát nước dùng đường ống và phụ kiện nhựa PVC D110, D90, D42.

* Nhà cầu 22-3 kết cấu móng, dầm cột sàn dùng bê tông (mác 200#), Lan can tay vịn sử dụng thép tròn D76x2, các thanh thẳng lan can dùng thép dẹt 40x4. Chớp thép hộp vuông 40x40x1,5mm. Toàn bộ cấu kiện thép sơn tĩnh điện.Chân lan can xây gạch đặc không nung VXM M50#, trát  VXM mác 50# dày 1,5cm. Cấp điện trong nhà: Dây dẫn dùng loại (2x2,5)mm2, (2x4)mm2 toàn bộ hệ thống dây điện và công tắc. Thiết bị điện gồm: bóng đèn, hộp lắp attomat 3modul, aptomat. Cấp thoát nước: . Hệ thống thoát nước dùng đường ống và phụ kiện nhựa PVC D110, D90, D42

* Nhà cầu 22-4 kết nối giao thông khối nội trú và khoa nhiễm khuẩn. Kết cấu móng, dầm cột sàn dùng bê tông (mác 200#), Lan can tay vịn sử dụng thép tròn D76x2, các thanh thẳng lan can dùng thép dẹt 40x4. Chớp thép hộp vuông 40x40x1,5mm. Toàn bộ cấu kiện thép sơn tĩnh điện.Chân lan can xây gạch đặc không nung VXM M50#, trát  VXM mác 50# dày 1,5cm. Cấp điện trong nhà: Dây dẫn dùng loại (2x2,5)mm2, (2x4)mm2 toàn bộ hệ thống dây điện và công tắc. Thiết bị điện gồm: bóng đèn, hộp lắp attomat 3modul, aptomat. Cấp thoát nước: . Hệ thống thoát nước dùng đường ống và phụ kiện nhựa PVC D110, D90, D42

* Nhà cầu 22-5 kết nối giao thông khối nội trú và khoa dinh dưỡng. Kết cấu móng, dầm cột sàn dùng bê tông (mác 200#), Lan can tay vịn sử dụng thép tròn D76x2, các thanh thẳng lan can dùng thép dẹt 40x4. Chớp thép hộp vuông 40x40x1,5mm. Toàn bộ cấu kiện thép sơn tĩnh điện.Chân lan can xây gạch đặc không nung VXM M50#, trát  VXM mác 50# dày 1,5cm. Cấp điện trong nhà: Dây dẫn dùng loại (2x2,5)mm2, (2x4)mm2 toàn bộ hệ thống dây điện và công tắc. Thiết bị điện gồm: bóng đèn, hộp lắp attomat 3modul, aptomat. Cấp thoát nước: . Hệ thống thoát nước dùng đường ống và phụ kiện nhựa PVC D110, D90, D42.

* Nhà thường trực: Công trình nhà cấp IV cao 01 tầng, kích thước nhà (3,3x3,3)m; cao 3,3m tính từ cao độ sân ngoài nhà. Sàn mái đổ bê tông cấp độ bền chịu nén B15 (mác 200#), đá cỡ (5÷20)mm (đá 1x2 cm). Nền nhà lát gạch (60x60)cm, lót nền đổ bê tông đá 4x6 mác 100# dày 10cm. Kết cấu móng băng xây gạch đặc kết hợp giằng móng BTCT trên nền đệm cát dày 5cm. Xây tường gạch đặc không nung  VXM mác 50#, trát tường VXM mác 50# dày 1,5cm. Trát trần VXM mác 75# dày 1,5cm. Toàn bộ diện tích tường, dầm trần sơn không bả 1 nước lót, 2 nước phủ. Cửa đi, cửa sổ sử dụng cửa nhôm hệ.

* Nhà để máy bơm+ nhà phát điện : Công trình nhà cấp IV cao 01 tầng, kích thước nhà (7,71x 6,82)m; chiều cao 3,9m tính từ cao độ sân ngoài nhà. Sàn mái + nền nhà đổ bê tông cấp độ bền chịu nén B22,5 (mác 300#), đá cỡ (5÷20)mm (đá 1x2 cm) dày 10cm. Láng nền VXM mác 75# dày 2cm. Kết cấu móng băng xây gạch đặc kết hợp giằng móng BTCT trên bê tông lót đá (4x6cm) dày 1cm. Xây tường gạch đặc không nung VXM mác 50#, trát tường VXM mác 50# dày 1,5cm. Trát trần VXM mác 75# dày 1,5cm. Toàn bộ diện tích tường, dầm trần sơn không bả 1 nước lót, 2 nước phủ. Cửa đi sử dụng cửa sắt thép có lá gió.

* Cổng chính, biển tên công trình: Cổng chính rộng thông thủy 18,68m, 02 cổng phụ rộng 7,5m. Chiều cao đến đỉnh mái cổng là +1,8m. Móng trụ xây gạch đặc không nung mác 75# VXM M50#. Xây ốp trụ cổng bằng gạch đặc không nung mác 75#, VXM mác 50#. Ốp trụ cổng đá granits dày 2cm kết hợp trát VXM mác 75#, toàn bộ diện tích không ốp sơn không bả 1 nước lót, 2 nước phủ. Biển cổng móng xây gạch đặc không nung mác 7#,VXM M50#, phần đá Marble được ốp mặt trước, mặt trên và 2 bên biển, mặt sau được sơn không bả 1 nước lót, 2 nước phủ; biển tên dán chữ inox mạ đồng, led sáng viền, font arial cao 2cm và 01 biểu tượng bệnh viện. Cổng chính, cổng phụ sử dụng cổng xếp inox tự động.

* Ga ra xe ô tô, xe máy:  Xây dựng nhà quy mô nhà cấp 4; kích thước nhà 6x22,6m; chiều cao nhà là 2,5m; chiều cao tới đỉnh mái là 2,86m. Móng trụ đổ BTCT cấp độ bền chịu nén B12,5 (mác 150#), đá cỡ (5÷20)mm (đá 1x2 cm); bắt bu lông bản mã chân cột. Nhà khung thép cột bằng thép ống mạ kẽm 90x90x3mm; hệ kèo thép ống mạ kẽm 60x60x3mm. Tường gạch bê tông không nung VXM M50#, trát tường dày 15mm. Nền nhà đổ BT đá 2x4 M150# dày 10cm, đệm cát dày 5cm. Mái nhà lợp tôn múi dày 0,4mm; xà gồ thép hộp 40x80x1,5mm. Toàn bộ nhà sơn 3 nước.

* Bể nước PCCC kết hợp bể nước sạch: Thiết kế bể nhiệm vụ cung cấp nước sạch và nước cho hệ thống PCCC.Giải pháp kết cấu: Bể nước PCCC kết hợp bể nước sạch sử dụng kết cấu BTCT kích thước bể 14.7x8.6m, thành bể ở vị trí cáo nhất cao 3.2m. Kết cấu đáy, tường, dầm, nắp bể BTCT cấp độ bển B20( M250#). Tại vị trí mạch ngừng thi công sử dụng  Sika Waterbar V20. Đáy bể dày 300mm.Bể sử dụng cốt thép đường kính < 10mm dùng thép CB240-T (nhóm CI). Cốt thép đường kính ≥ 10mm dùng thép CB400-V (nhóm CIII).

* Trạm xử lý nước thải:

- Nhà vận hành: Nhà vận hành kích thước 3.8x5m , chiều cao đỉnh mái 4.9m. Mái tôn dày 0.4mm. Xà gồ tôn cuốn (C80x40x14x1.2)mm. Cửa đi sử dụng khung thép hộp (80x40x1.8)mm. Tường nhà xây gạch bê tông không nung VXM50#, trát tường VXM50# dày 15mm. Toàn bộ nhà lăn sơn 1 nước lót, 2 nước phủ.Toàn bộ kết cấu thép sơn 3 nước. Nhà hệ tường chịu lực, kết cấu móng đơn.Bê tông móng, giằng móng cấp độ bền chịu nén B20 (M250#),  đá cỡ (5÷20)mm (đá 1x2 cm). Cốt thép đường kính ≤ 10mm dùng thép CB240-T (nhóm CI). Cốt thép đường kính >10mm dùng thép CB400-V (nhóm CIII); Cấp điện trong nhà dùng dây dẫn loại (2x1,5)mm2, (2x4)mm2. Thoát nước dùng loại ống nhựa PVC D90.

-  Bể xử lý nước: Thiết kế bể  làm nhiệm vụ xử lý nước thải của bệnh viện trước khi đưa ra đường ống thoát nước chung.Giải pháp kết cấu: Bể xử lý nước sạch sử dụng kết cấu BTCT kích thước bể 6.6x26.9m, thành bể ở vị trí cao nhất cao 5m. Kết cấu đáy, tường, dầm, nắp bể BTCT cấp độ bền B20( M250#). Tại vị trí mạch ngừng thi công sử dụng  Sika Waterbar V20. Đáy bể dày 400mm, thành bể ngoài phần tiếp xúc với đất quét bitum nóng.Bể sử dụng cốt thép đường kính < 10mm dùng thép CB240-T (nhóm CI). Cốt thép đường kính ≥ 10mm dùng thép CB400-V (nhóm CIII).

- Nhà đốt rác: Nhà đốt rác kích thước 6.8x5m , chiều cao đỉnh mái 5.9m. Mái tôn dày 0.4mm.Vì kèo thép L50x50x5mm, xà gồ tôn cuốn (C80x40x14x1.2)mm. Cửa đi sử dụng khung thép hộp (100x50x1.8)mm và (80x40x1.8)mm. Tường nhà xây gạch bê tông không nung VXM50#, trát tường VXM50# dày 15mm. Toàn bộ nhà lăn sơn 1 nước lót, 2 nước phủ.Toàn bộ kết cấu thép sơn 3 nước. Nhà hệ tường chịu lực, kết cấu móng đơn.Bê tông móng, giằng móng cấp độ bền chịu nén B20 (M250#),  đá cỡ (5÷20)mm (đá 1x2 cm). Cốt thép đường kính ≤ 10mm dùng thép CB240-T (nhóm CI). Cốt thép đường kính >10mm dùng thép CB400-V (nhóm CIII); Cấp điện trong nhà dùng dây dẫn loại (2x1,5)mm2, (2x2,5)mm2,(2x4)mm2. Thoát nước dùng loại ống nhựa PVC D90.

- Bể giải nhiệt: Giải pháp kết cấu: Bể giải nhiệt sử dụng kết cấu BTCT kích thước bể 9.6x3.44m, thành bể ở vị trí cao nhất cao 2.5m. Kết cấu đáy bể BTCT cấp độ bền B20( M250#).Đáy bể dày 200mm.Tường thành bể xây gạch bê tông không nung VXM50#, trát tường VXM50# dày 15mm.Bể sử dụng cốt thép đường kính < 10mm dùng thép CB240-T (nhóm CI). Cốt thép đường kính ≥ 10mm dùng thép CB400-V (nhóm CIII).

  - Nhà ga rác: Nhà cấp IV: Kích thước 5x6m, chiều cao đỉnh mái 4.34m. Mái tôn dày 0.4mm. Vì kèo thép L50x50x5, xà gồ thép hộp (80x40x2.5)mm. Tường bao xe xây gạch kết hợp khung lưới thép B40. Tường nhà xây gạch bê tông không nung VXM50#, trát tường VXM50# dày 15mm. Kết cấu sử dụng hệ khung cột thép D90x90x3.2 (mm). Tường nhà quét vôi, toàn bộ kết cấu thép sơn 3 nước.

2.4. Ngoại thất và hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà:

* Cổng chính, biển tên công trình: Cổng chính rộng thông thủy 18,68m, 02 cổng phụ rộng 7,5m. Chiều cao đến đỉnh mái cổng là +1,8m. Móng trụ xây gạch đặc không nung mác 75# VXM M50#. Xây ốp trụ cổng bằng gạch đặc không nung mác 75#, VXM mác 50#. Ốp trụ cổng đá granits dày 2cm kết hợp trát VXM mác 75#, toàn bộ diện tích không ốp sơn không bả 1 nước lót, 2 nước phủ. Biển cổng móng xây gạch đặc không nung mác 7#,VXM M50#, phần đá Marble được ốp mặt trước, mặt trên và 2 bên biển, mặt sau được sơn không bả 1 nước lót, 2 nước phủ; biển tên dán chữ inox mạ đồng, led sáng viền, font arial cao 2cm và 01 biểu tượng bệnh viện. Cổng chính, cổng phụ sử dụng cổng xếp inox tự động.

* Ga ra xe ô tô, xe máy: - Xây dựng nhà quy mô nhà cấp 4; kích thước nhà 6x22,6m; chiều cao nhà là 2,5m; chiều cao tới đỉnh mái là 2,86m. Móng trụ đổ BTCT cấp độ bền chịu nén B12,5 (mác 150#), đá cỡ (5÷20)mm (đá 1´2 cm); bắt bu lông bản mã chân cột. Nhà khung thép cột bằng thép ống mạ kẽm 90x90x3mm; hệ kèo thép ống mạ kẽm 60x60x3mm. Tường gạch bê tông không nung VXM M50#, trát tường dày 15mm. Nền nhà đổ BT đá 2x4 M150# dày 10cm, đệm cát dày 5cm. Mái nhà lợp tôn múi dày 0,4mm; xà gồ thép hộp 40x80x1,5mm. Toàn bộ nhà sơn 3 nước.

* Hàng rào khung hoa bê tông (L= 269m): Trụ rào, móng rào, chân tường rào xây gạch mác 75#. Giằng bê tông tường rào, khung hoa bê tông hàng rào đổ bê tông cấp độ bền B15 (mác 200#), đá cỡ (5÷20)mm (đá 1x2 cm). Trát cột trụ, tường rào VXM mác 75# dày 1,5cm, nan bê tông đổ BTCT cấp độ bền chịu nén B15 (mác 200#), (đá 0,5x1 cm), kích thước 1 thanh BT(50x60) trong đặt 1 thanh sắt liên kết hàn khung toàn bả bằng hỗn hợp sơn + xi măng và phụ gia, sơn toàn bộ tường rào bằng sơn 1 nước lót, 2 nước phủ;

* Hàng rào lưới thép B40 (L=350m): Móng chôn cột hàng rào đổ BT tại  chỗ cấp độ bền chịu nén B15 (mác 200#), đá cỡ (5÷20)mm (đá 1´2 cm). Cột hàng rào cao 2,7m, quây xung quanh bằng lưới thép B40 trên hệ khung thép hình L50x50x5mm, thép vuông 10x10 liên kết hàn cột và hàng rào;

* Cây xanh:

+ Diện tích thảm cỏ bao gồm: Thảm cỏ lá lạc 13.305,7 m2; Đối với thảm cỏ, đắp đất màu dày 30cm, trồng và bảo dưỡng sau khi trồng 30 ngày.

+ Trồng cây xanh bao gồm 199 cây: cây Sấu h≥1,2m; cây Xà cừ Hlt≥1,2m; cây Ngọc lan Dt≥1,5m, Dg 15cm; cây Xoài h≥1,0m; Ngọc lan h≥3m, Dg≥10cm; Cây Long não h≥1,0m, Dg:10-15cm; Cây mít h≥3m, Dg:10-15cm,Cây KhếDk=10-15cm; Cao 2.5-4m...

+ Cây kích thước bầu (0,7x0,7x0,7)m, bảo dưỡng cây xanh 90 ngày sau khi trồng.

+ Xây 45 hố trồng cây, xây móng và tường móng gạch đặc không nung VXM mác 50#, ốp quanh bồn gạch thẻ 240x60mm;

       * Hệ thống cấp thoát nước ngoài nhà + thoát nước thải:

- Hệ thống cấp nước: Nguồn nước cung cấp cho công trình được lấy từ tuyến ống HDPE D90 trên đường TL154 (tuyến ống cấp nước cho Bệnh viện Mường Khương). Đường ống cấp nước cho các công trình sử dụng ống HDPE D63 PN10 chiều sâu chôn ống trung bình 0,15m tính đến cao độ san nền. Bố trí các hố ga thu nước .Nước cấp cho các công trình được lấy trực tiếp từ đường ống chính hoặc được cấp từ các máy bơm nước sinh hoạt.

- Hệ thống thoát nước mặt: Toàn bộ lưu lượng nước thải của các nhà được dẫn ra các hố ga thu gom ngoài nhà bằng ống thoát nước HDPE D110. Lưu lượng nước thải dẫn về trạm xử lý bằng đường ống thoát nước HPDE D200-D315.

 - Sân đường bê tông tổng diện tích S=12.116,5m2 được thiết kế kết cấu bao gồm các lớp sau:

+ Lớp bê tông nhựa hạt trung dày 5cm

+ Tưới nhựa thấm bám 1kg/m2.

+ Lớp CPĐD tiêu chuẩn loại 1 dày 20cm.

+ Đất nền đảm bảo độ chặt k=0,90.

- Sân bê tông nội bộ tổng diện tích S=1.629,9m2 ; đổ bê tông cấp độ bền chịu nén B15 (mác 200#),(đá 2x4 cm) dày 15cm;

- Sân lát gạch Terrazzo KT 400x400x30mm tổng diện tích S=1758m2 ,

- Sân đá lát băm mặt toàn phần KT 400x400x30mm tổng diện tích S=1687m2 ;

- Bó vỉa bê tông đá cỡ (5÷20)mm (đá 1´2 cm), mác 200# tổng diện tích S=1272,5m2 ;

- Bó vỉa phầm bồn cây không giáp sân bê tông ốp gạch thẻ KT 240x60x7mm tổng diện tích S=817m2 ;

- Xây tường chắn ngăn bệnh viện với trường chính trị L=135m, móng và thân tường xây đá hộc VXM M100#,

* Cấp điện:

- Nguồn điện: Cấp cho khu vực dự án được lấy tại cột 07 đường dây 35KV nhánh rẽ sau DCL 01-3 Tung Chung Phố thuộc lộ 373-E20.2.

- Lưới điện trung thế 35KV: Xây dựng mới tuyến đường dây 35KV tuyến dài   407m, sử dụng cáp 35KV AC 70/11-XLPE4.3/HDPE-20/35(40.5)KV, 04 vị trí cột đơn, 03 vị trí cột đôi, sử dụng cột PCI-18-190-11, PCI-20-190-11, 04 móng cột đơn MT-4, 03 móng cột đôi MT-4Đ đổ bê tông mác 200#. 07 vị trí tiếp địa cột RC-2.

- Tuyến cáp ngầm 35KV: Xây dựng mới tuyến cáp ngầm 35KV tuyến dài 111m. Cáp ngầm dùng loại AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC 35KV – 3x240mm2, được luồn trong ống nhựa gân xoắn HDPE D195/150, ống thép D150, chôn trong rãnh cáp ngầm (400+600)x1100 đoạn trên vìa hè, (400+600)x1200 đoạn qua đường. Có tám đan bê tông và lưới ni lông báo hiệu cáp.

- Lưới điện hạ thế 0.4KV: Xây dựng mới mới tuyến cáp ngầm 0.4KV, sử dụng cáp loại CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC-0.6/1KV: 1x240mmm2 dài 1537m, 4x240mm2 dài 283m, 4x150mm2 dài 523m, 4x120mm2 dài 16m, 4x70mm2 dài 294m, 4x50mm2 dài 449m, 4x16mm2 dài 138m, 4x6mm2 dài 70m  được luồn trong ống nhựa gân xoắn HDPE D130/100, HDPE D65/50, ống thép D100, D50 chôn trong rãnh cáp ngầm (400+600)x800 đoạn trên vỉa hè, (400+600)x1200 đoạn qua đường. Có gạch chỉ và lưới ni lông báo hiệu cáp. 01 tủ điện ưu tiên, 01 tủ điện phân phối.

- Lưới điện chiếu sáng: Xây dựng mới tuyến đường dây chiếu sáng dọc các tuyến đường giao thông xung quanh Bệnh viện Mường Khương. Có 01 tủ điện chiếu sáng, có ngăn lắp công tơ, được bảo vệ quá dòng và ngắn mạch bằng aptomat và cầu chì. Tủ được điều khiển theo chế độ tự động. Sử dụng 24 cột đèn chiếu sáng cáo áp bát giác BG7, cần đèn CD-T04, chóa cao áp Master S150W, 02 cột đèn bát giác BG7, 02 lọng bắt đèn, 08 bộ đèn Phibus 400W, Móng cột đèn đổ bê tông mác 200# đá 1x2, hệ thống tiếp địa cột đèn đảm bảo an toàn. Sử dụng cáp ngầm chống thấm CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 0.6/1KV: 4x25mm2 dài 16m, 4x16mm2 dài 949m  được luồn trong ống nhựa xoắn HDPE D65/50, ống thép D50 chôn trong rãnh cáp ngầm trên nền đất và qua đường. Có gạch chỉ và lưới ni lông báo hiệu cáp.

- Trạm biến áp và máy phát điện:

+ Xây dựng mới 01 trạm biến áp TBA công suất 1250KVA-35/0.4KV, trạm biến áp xây dựng mới lựa chọn trạm kiểu Kiosk hợp bộ gồm 03 ngăn lắp đặt ngoài trời, vở được chế tạo bằng tôn Zam tĩnh điện công nghệ CNC.

+ Xây dụng mới 01 máy phát điện dự phòng 700KVA + hệ thống tủ ATS.

Tác giả bài viết: Nguyễn Thanh Tùng

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Tin tức hoạt động
  • Giải bóng đá Đoàn cơ sở Sở Giao thông vận tải - Xây dựng năm 2021

    Giải bóng đá Đoàn cơ sở Sở Giao thông vận tải - Xây dựng năm 2021

    Giải bóng đá Đoàn cơ sở Sở Giao thông vận tải - Xây dựng năm 2021 diễn ra từ ngày 16/4/2021 đến ngày 25/4/2021 chào mừng 63 năm Ngày truyền thống ngành xây dựng Việt Nam (29/4/1958-29/4/2021) và 46 năm ngày giải phòng miền nam (30/4/1975-30/4/2021)

  • Họp trù bị Mạng Kiểm định chất lượng công trình Việt Nam

    Họp trù bị Mạng Kiểm định chất lượng công trình Việt Nam

    Ngày 02/04/2021 Tại Thành phố Lào Cai, Mạng Kiểm định chất lượng công trình xây dựng Việt Nam khu vực phía Bắc tổ chức họp trù bị để triển khai chương trình công tác năm 2021

  • Chương trình giao lưu thể thao năm 2020

    Chương trình giao lưu thể thao năm 2020

    Đoàn thanh niên Chi cục Giám định xây dựng tổ chức giao lưu thể thao nhân dịp kỷ niệm 4 năm ngày thành lập Chi cục Giám định xây dựng tỉnh Lào Cai (26/12/2016 - 26/12/2020) và 15 năm thành lập Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng tỉnh Lào Cai (07/12/2005 - 07/12/2020).

Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trợ trực tuyến
Hành chính - Tổng hợp
Hotline: 02143827760
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây