1. MỤC ĐÍCH
Qui trình này qui định phạm vi, trách nhiệm của từng người liên quan tới công việc tư vấn giám sát ngoài hiện trường, để công việc được tiến hành đúng thủ tục, có sự kiểm soát, đảm bảo đúng qui trình thi công nghiệm thu xuyên suốt từ khi công trình khởi công đến khi bàn giao đưa vào sử dụng.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Ban lãnh đạo
- Phòng Kiểm định
- Phòng Hành chính - Tổng hợp
3. TÀI LIỆU THAM CHIẾU VÀ CĂN CỨ PHÁP LÝ
- ISO 9001-2008
- Sổ tay chất lượng.
- Các Văn bản, Thông tư, Nghị định, Luật xây dựng của Nhà nước, của nghành.
- Các Văn bản hướng dẫn của Sở xây dựng, UBND tỉnh.
4. THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA
- Tư vấn giám sát (TVGS) thi công xây dựng công trình là công việc được thực hiện dựa trên hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công được Chủ đầu tư phê duyệt và các văn bản, hợp đồng có liên quan. Là một công việc đặc thù được tiến hành từ khi công trình khởi công đến khi bàn giao đưa vào sử dụng.
- Sản phẩm của công việc Tư vấn giám sát thi công xây dựng là các công trình đạt yêu cầu về chất lượng, kỹ thuật và mỹ thuật.
5. NỘI DUNG
5.1. Lưu đồ dòng chảy
5.2. Mô tả nội dung lưu đồ
5.2.1. Bước 1: Tập hợp thông tin tiếp nhận hồ sơ
Đầu vào của công việc gồm:
- Hợp đồng TVGS giữa Chủ đầu tư xây dựng công trình & Nhà thầu Tư vấn giám sát
- Hồ sơ trúng thầu của Nhà thầu thi công
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công được Chủ ĐT phê duyệt.
- Biên bản bàn giao mặt bằng thi công và cao độ (Mốc - Giải tích ) của cơ quan chức năng cho Chủ đầu tư.
5.2.2. Bước 2: Phân công nhân sự, phương tiện
Ban Giám đốc ra Quyết định giao nhiệm vụ cho các cá nhân được phân công công việc, kèm theo Giấy giới thiệu chữ ký của các cá nhân nêu trên để gửi đến Chủ đầu tư, Nhà thầu thi công.
5.2.3. Bước 3: Tiến hành lập đề cương tư vấn giám sát
Các cá nhân được giao nhiệm vụ sau khi thu thập đầy đủ các thông tin, tài liệu tiến hành lập đề cương TVGS thi công xây dựng công trình.
5.2.4. Bước 4: Kiểm tra và chuyển giao
Sau khi các cá nhân được giao nhiệm vụ lập xong đề cương TVGS lãnh đạo Phòng kiểm tra lại sau đó trình lên Ban giám đốc để xin phê duyệt.
5.2.5. Bước 5: Sao chép / in sao, đóng dấu lưu bản gốc
Sau khi đề cương TVGS được Ban giám đốc phê duyệt và Chủ đầu tư chấp thuận thì phòng HC - TH có trách nhiệm sao chép/ in sao, đóng dấu và lưu bản gốc.
5.2.6. Bước 6: Thực hiện nhiệm vụ theo đề cương được phê duyệt
Các cá nhân được giao nhiệm vụ TVGS cùng Nhà thầu thi công tiến hành thực hiện
5.2.7. Bước 7: Báo cáo tình hình thực tế thi công xây dựng theo hàng tháng
Hàng tháng các cá nhân được giao nhiệm vụ TVGS phải báo cáo tình hình thực tế thi công xây dựng công trình và khối lượng công việc đạt được trình lên ban Giám đốc và Chủ đầu tư.
5.2.8. Bước 8: Nghiệm thu công việc xây dựng, bộ phận, giai đoạn thi công
Sau khi Nhà thầu thi công hoàn thành công việc xây dựng, bộ phận, giai đoạn thi công xây dựng TVGS phải tiến hành nghiệm thu các công việc trên căn cứ vào Hồ sơ thiết kế được duyệt, tài liệu văn bản có liên quan và đề cương TVGS đã lập để Nhà thầu tiến hành chuyển bước thi công.
5.2.9. Bước 9: Nghiệm thu khối lượng thi công theo từng công việc
Căn cứ vào Hồ sơ thiết kế, hồ sơ trúng thầu, dự toán được phê duyệt, tài liệu hiện trường, đề cương TVGS và khối lượng tính toán thực tế tại hiện trường TVGS tiến hành nghiệm thu khối lượng thi công theo từng công việc.
5.2.10. Bước 10: Nghiệm thu thanh toán khối lượng theo từng giai đoạn
Căn cứ vào Hồ sơ thiết kế k ỹ thuật thi công được phê duyệt, hồ sơ trúng thầu, dự toán được phê duyệt, tài liệu hiện trường, đề cương TVGS và nghiệm thu khối lượng thi công theo từng công việc TVGS nghiệm thu thanh toán khối lượng theo từng giai đoạn.
5.2.11. Bước 11: Kiểm tra
Các cá nhân được giao nhiệm vụ có trách nghiệm phải trình ban lãnh đạo, phòng Kiểm định Nghiệm thu thanh toán khối lượng theo từng giai đoạn cùng các tài liệu có liên quan để kiểm tra hồ sơ thanh toán khối lượng hoàn thành.
5.2.12. Bước 12: Đóng dấu
Sau khi Ban lãnh đạo, phòng Kiểm định đã kiểm tra và ký vào BM thanh toán khối lượng hoàn thành phòng HC - TH có trách nhiệm in sao, đóng dấu lưu hồ sơ để theo dõi.
5.2.13. Bước 13: Tập hợp hồ sơ thi công nghiệm thu
Các cá nhân được giao nhiệm vụ có trách nghiệm phải tập hợp hồ sơ từ lúc bắt đầu khởi công đến khi hoàn thành công trình để làm căn cứ nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng.
5.2.14. Bước 14: Kiểm tra
Các cá nhân được giao nhiệm vụ có trách nghiệm phải trình ban lãnh đạo, phòng Kiểm định tập hợp hồ sơ từ lúc bắt đầu khởi công đến khi hoàn thành công trình để kiểm tra, xác nhận công trình có đủ điều kiện nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng không.
5.2.15. Bước 15: Đóng dấu, lưu hồ sơ
Sau khi được ban lãnh đạo, phòng Kiểm định xác nhận công trình đủ điều kiện nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng, phòng HC - TH có trách nhiệm in sao, đóng dấu lưu hồ sơ để theo dõi.6. PHỤ LỤC/ MẪU BIỂU
6.1. Mẫu biểu
TT | Tên biểu ghi | Xuất xứ |
1 | Kế hoạch chất lượng dự án | BM-TV01-01 |
6.2. Mẫu biểu theo TC nhà nước (Theo TCVN 371:2006)
TT | Tên biên bản | Xuất xứ |
1 | Biên bản nghiệm thu định vị vị trí công trình trước khi triển khai thi công | NTBGMB |
2 | Biên bản nghiệm thu định vị vị trí cọc | NTĐVVTC |
3 | Biên bản nghiệm thu đào móng công trình | NTĐM |
4 | Biên bản nghiệm thu lớp lót móng công trình | NTLL |
5 | Biên bản nghiệm thu cốt thép | NTCT |
6 | Biên bản nghiệm thu ván khuôn | NTVK |
7 | Biên bản nghiệm thu định vị tim, cốt tầng ...... | NTĐV |
8 | Biên bản nghiệm thu bê tông | NTBT |
9 | Biên bản nghiệm thu khối xây | NTKX |
10 | Biên bản nghiệm thu lớp trát | NTLT |
11 | Biên bản nghiệm thu ốp lát | NTOL |
12 | Biên bản nghiệm thu sản xuất lắp dựng khuôn cửa | NTKC |
13 | Biên bản nghiệm thu sản xuất lắp dựng cánh cửa | NTCC |
14 | Biên bản nghiệm thu sản xuất lắp dựng hoa sắt | NTHS |
15 | Biên bản nghiệm thu sản xuất lắp dựng vì kèo | NTVK |
16 | Biên bản nghiệm thu sản xuất lắp dựng xà gồ | NTXG |
17 | Biên bản nghiệm thu sản xuất lắp dựng cầu phong | NTCP |
18 | Biên bản nghiệm thu sản xuất lắp dựng li tô | NTLT |
19 | Biên bản nghiệm thu công tác lợp mái | NTLM |
20 | Biên bản nghiệm thu chống nóng mái | NTCNM |
21 | Biên bản nghiệm thu lắp đặt hệ thống thu sét | NTTS |
22 | Biên bản nghiệm thu lắp đặt hệ thống tiếp địa | NTTĐ |
23 | Biên bản nghiệm thu hệ thống cứu hoả | NTCH |
24 | Biên bản nghiệm thu lắp đặt điện | NTLĐĐ |
25 | Biên bản nghiệm thu lắp đặt nước | NTLĐN |
26 | Biên bản nghiệm thu lăn sơn, bả | NTSB |
27 | Biên bản nghiệm thu đóng trần | NTĐT |
28 | Biên bản nghiệm thu đắp đất | NT ĐĐ |