DANH MỤC PHÉP THỬ PHÒNG LAS-XD 418
- Thứ hai - 11/09/2017 10:07
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Tên phép thử | Cơ sở pháp lý tiến hành thử |
I. XI MĂNG |
|
1. Xác định độ mịn, khối lượng riêng | TCVN 4030:2003 |
2. Xác định giới hạn bền uốn và nén | TCVN 6016:2011 |
3. Xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và độ 4. ổn định thể tích | TCVN 6017:2015 |
5. Xác định độ nở sun phát | TCVN 6068:2004 |
II. HỖN HỢP BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG NẶNG |
|
1. Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông | TCVN 3106:1993 |
2. Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông | TCVN 3108:1993 |
3. Xác định độ tách nước, tách vữa | TCVN 3109:1993 |
4. Xác định hàm lượng bọt khí vữa bê tông | TCVN 3111:1993 |
5. Xác định khối lượng riêng | TCVN 3112:1993 |
6. Xác định độ hút nước | TCVN 3113:1993 |
7. Xác định độ mài mòn | TCVN 3114:1993 |
8. Xác định khối lượng thể tích | TCVN 3115:1993 |
9. Xác định độ chống thấm | TCVN 3116:1993 |
10. Xác định giới hạn bền khi nén | TCVN 3118:1993 |
11. Xác định giới hạn bền kéo khi uốn | TCVN 3119:1993 |
12. Xác định cường độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh | TCVN 5276:1993 |
III. CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA |
|
1. Xác định thành phần hạt | TCVN 7572-2:2006 |
2. Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước | TCVN 7572-4:2006 |
3. Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn | TCVN 7572-5:2006 |
4. Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng | TCVN 7572-6:2006 |
5. Xác định độ ẩm | TCVN 7572-7:2006 |
6. Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ | TCVN 7572-8:2006 |
7. Xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ | TCVN 7572-9:2006 |
8. Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc | TCVN 7572-10:2006 |
9. Xác định độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn | TCVN 7572-11:2006 |
10. Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles | TCVN 7572-12:2006 |
11. Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liêu lớn | TCVN 7572-13:2006 |
12. Xác định khả năng phản ứng kiềm - silic | TCVN 7572-14:2006 |
13. Xác định hàm lượng clorua | TCVN 7572-15:2006 |
14. Xác định hàm lượng sulfat và sulfit | TCVN 7572-16:2006 |
15. Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá | TCVN 7572-17:2006 |
16. Xác định hàm lường hạt bị đập vỡ | TCVN 7572-18:2006 |
17. Xác định độ góc cạnh của cát | TCVN 8860-7:2011 |
18. Xác định hệ số đương lượng cát | AASHTO T176 |
IV. ĐẤT TRONG PHÒNG |
|
1. Xác định khối lượng riêng | TCVN 4195:2012 |
2. Xác định độ ẩm và độ hút ẩm | TCVN 4196:2012 |
3. Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy | TCVN 4197:2012 |
4. Xác định thành phần hạt | TCVN 4198:2014 |
5. Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng | TCVN 4199:1995 |
6. Xác định tính nén lún | TCVN 4200:2012 |
7. Xác định độ chặt tiêu chuẩn | TCVN 4201:2012 |
8. Thử nghiệm đàm nén đất, đá dăm | 22 TCN 333-06 |
9. Xác định khối lượng thể tích | TCVN 4202:2012 |
10. Xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm | 22 TCN 332-06 |
11. Xác định hàm lượng chất hữu cơ của đất | TCVN 8726:2012 AASHTO T267 |
12. Xác định hệ số thấm | TCVN 8723:2012 |
13. Xác định các đặc trưng trương nở | TCVN 8719:2012 |
V. THÉP XÂY DỰNG KIM LOẠI, MỐI HÀN |
|
1. Thử kéo kim loại | TCVN 197-1:2014 |
2. Thử uốn kim loại | TCVN 198:2008 |
3. Thử kéo mối hàn kim loại | TCVN 8311:2010 |
4. Thử uốn mối hàn kim loại | TCVN 5401:2010 |
5. Thử ứng suất neo | TCVN 8870:2011 |
VI. BÊ TÔNG NHỰA |
|
1. Xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall | TCVN 8860-1:2011 |
2. Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp chiết sử dụng máy quay li tâm | TCVN 8860-2:2011 |
3. Xác định thành phần hạt | TCVN 8860-3:2011 |
4. Xác định tỷ trọng lớn nhất, khối lượng riêng của bê tông nhựa ở trạng thái rời | TCVN 8860-4:2011 |
5. Xác định tỷ trọng khối, khối lượng thể tích của bê tông nhựa đã đầm nén | TCVN 8860-5:2011 |
6. Xác định hệ số độ chặt lu lèn | TCVN 8860-8:2011 |
7. Xác định độ rỗng dư | TCVN 8860-9:2011 |
8. Xác định độ rỗng cốt liệu | TCVN 8860-10:2011 |
9. Xác định độ rỗng lấp đầy nhựa | TCVN 8860-11:2011 |
10. Xác định độ ổn định còn lại | TCVN 8860-12:2011 |
VII. NHỰA BITUM |
|
1. Xác định độ kim lún ở 25oC | TCVN 7495:2005 |
2. Xác định độ kéo dài ở 25oC | TCVN 7496:2005 |
3. Xác định điểm hoá mềm (Dụng cụ vòng và bi) | TCVN 7497:2005 |
4. Xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị thử cốc hở Cleveland | TCVN 7498:2005
|
5. Xác định tổn thất khối lượng sau khi gia nhiệt | TCVN 7499:2005 |
6. Xác định độ hoà tan trong Trichlorothylene | TCVN 7500:2005 |
7. Xác định hàm lượng paraphin | TCVN 7503:2005 |
8. Xác định khối lượng riêng (phương pháp Pycnometer) | TCVN 7501:2005 |
9. Xác định độ nhớt động | TCVN 7502:2005 |
10. Xác định độ bám dính với đá | TCVN 7504:2005 |
11. Xác định nhiệt độ bắt lửa của nhựa đường lỏng | TCVN 8818-2:2011 |
12. Xác định hàm lượng nước của nhựa đường lỏng | TCVN 8818-3:2011 |
13. Thử nghiệm chưng cất | TCVN 8818-4:2011 |
14. Xác định độ nhớt tuyệt đối (Sử dụng nhớt kế mao dẫn chân không) | TCVN 8818-5:2011 |
15. Xác định độ nhớt Saybolt Furol | TCVN 8817-2:2011 |
VIII. TẠI HIỆN TRƯỜNG |
|
1. Xác định độ chặt kết cấu nền đắp bằng phương pháp dao đai | 22 TCN 02:71 TCVN 8729:2012 |
2.Xác định độ chặt kết cấu nền đắp phương pháp rót cát | 22 TCN 346-06 TCVN 8729:2012 |
3. Xác định độ bằng phẳng bề mặt các lớp kết cấu đường bằng thước dài 3m | TCVN 8864:2011 |
4. Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng | TCVN 8861:2011 |
5. Xác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkelman | TCVN 8867:2011 |
6. Xác định cường độ nén bê tông sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy | TCVN 9335:2012 |
7. Xác định cường độ nén bê tông bằng súng bật nảy | TCVN 9334:2012 |
8. Kiểm tra đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm | TCVN 9357:2012 |
9. Xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong kết cấu bê tông cốt thép bằng phương pháp điện từ | TCVN 9356:2012 |
10. Thử nghiệm cọc tại hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục | TCVN 9393:2012 |
11. Xác định độ lún công trình bằng phương pháp đo cao hình học | TCVN 9360:2012 |
12. Xác định chuyển dịch ngang công trình bằng phương pháp trắc địa | TCVN 9399:2012 |
13. Xác định độ nghiêng công trình bằng phương pháp trắc địa | TCVN 9400:2012 |
14. Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát | TCVN 8866:2011 |
15. Xác định chỉ số CBR của kết cấu nền, móng | TCVN 8821:2011 |
16. Kiểm tra cọc bằng phương pháp biến dạng lớn (PDA) | ASTM D4945 |
17.Xác định tính đồng nhất của bê tông cọc khoan nhồi bằng phương xung siêu âm. | TCVN 9396:2012 |
18. Kiểm tra kim loại, mối hàn bằng phương pháp siêu âm | TCVN 6735:2000 |
19. Kiểm tra khuyết tật cọc bằng phương pháp động biến dạng nhỏ (PIT) | TCVN 9397:2012 |
20. Đo điện trở của đất, điện trở tiếp địa chống sét | TCVN 9385:2012 |
IX. VỮA XÂY DỰNG |
|
1. Xác định độ lưu động của vữa tươi | TCVN 3121-3:2003 |
2. Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi | TCVN 3121-6:2003 |
3. Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi | TCVN 3121-8:2003 |
4. Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn | TCVN 3121-10:2003 |
5. Xác định cường độ uốn và nén của vữa | TCVN 3121-11:2003 |
6. Xác định độ hút nước của vữa đã đóng rắn | TCVN 3121-18:2003 |
7. Độ chảy của vữa bơm | ASTM C939 |
8. Độ đông kết ban đầu của vữa bơm | ASTM C953 |
9. Độ trương nở và tách nước của vữa bơm | ASTM C940 |
X. GẠCH BÊ TÔNG |
|
1. Kiểm tra kích thước, khuyết tật ngoại quan | TCVN 6477:2011 |
2. Xác định cường độ bền nén | TCVN 6477:2011 |
3.Xác định độ rỗng | TCVN 6477:2011 |
4.Xác định độ hút nước | TCVN 6355-4:2009 |
XI. GẠCH BÊ TÔNG TỰ CHÈN |
|
1. Kiểm tra kích thước và mức khuyết tật ngoại quan | TCVN 6476:1999 |
2. Xác định cường độ nén | TCVN 6476:1999 |
3.Xác định độ hút nước | TCVN 6355-4:2009 |
4.Xác định độ mài mòn | TCVN 6065:1995 |
XII. GẠCH ĐẤT SÉT NUNG |
|
1. Kiểm tra kích thước, khuyết tật ngoại quan | TCVN 6355-1:2009 |
2. Xác định cường độ bền nén | TCVN 6355-2:2009 |
3. Xác định cường độ bền uốn | TCVN 6355-3:2009 |
4. Xác định độ hút nước | TCVN 6355-4:2009 |
5. Xác định khối lượng riêng, khối lường thể tích | TCVN 6355-5:2009 |
6. Xác định độ rỗng | TCVN 6355-6:2009 |
XIII. BỘT KHOÁNG TRONG BTN |
|
1. Xác định hình dáng bên ngoài | 22 TCN 58:1984 |
2. Xác định thành phần hạt | TCVN 7572-2:2006 |
3. Xác định lượng mất khi nung | 22 TCN 58:1984 |
4. Xác định độ ẩm | TCVN 7572-7:2006 |
5. Xác định khối lượng riêng | 22 TCN 58-84 |
6. Xác định khối lượng thể tích và độ rỗng của bột khoáng | 22 TCN 58-84 |
7. Xác định hệ số háo nước | 22 TCN 58-84 |
8. Xác định hàm lượng chất hòa tan trong nước | 22 TCN 58-84 |
9. Xác định khối lượng riêng của bột khoáng và nhựa đường | 22 TCN 58-84 |
10.Xác định khối lượng thể tích và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường | 22 TCN 58-84 |
11. Xác định độ trương nở thể tích của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường | 22 TCN 58-84 |
12. Xác định chỉ số hàm lượng nhựa của bột khoáng | 22 TCN 58-84 |
13. Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy | TCVN 4197:2012 |
XIV. PHÂN TÍCH HÓA NƯỚC CHO XÂY DỰNG |
|
1. Xác định hàm lượng cặn không tan | TCVN 4560:1988 |
2. Xác định hàm lượng muối hòa tan | TCVN 4560:1988 |
3. Xác định độ pH | TCVN 6492:2011 |
4. Xác định hàm lượng clorua - Phương pháp MO | TCVN 6194:1996 |
5. Xác định hàm lượng sunfat - Phương pháp trọng lượng sử dụng bari clorua | TCVN 6200:1996 |
6. Váng dầu mỡ và màu sắc | TCVN 4506:2012 |
7. Xác định hàm lượng chất hữu cơ | TCVN 2671:1978 |
XV. BENTONITE |
|
1. Xác định khối lượng riêng | TCVN 9395:2012 |
2. Xác định độ nhớt | TCVN 9395:2012 |
3. Xác định hàm lượng cát | TCVN 9395:2012 |
4. Xác định tỷ lệ chất keo | TCVN 9395:2012 |
5. Xác định lượng mất nước | TCVN 9395:2012 |
6. Xác định độ pH | TCVN 9395:2012 |
7. Xác định độ chảy áo sét | TCVN 9395:2012 |
8. Xác định lực cắt tĩnh | TCVN 9395:2012 |
9. Xác định tính ổn định | TCVN 9395:2012 |